saxophone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saxophone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saxophone trong Tiếng Anh.

Từ saxophone trong Tiếng Anh có các nghĩa là xacxô, xắc xô, saxophone. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saxophone

xacxô

noun (a musical instrument of the woodwind family)

xắc xô

noun (a musical instrument of the woodwind family)

saxophone

noun

For three years I've been living with a saxophone player.
Tôi đã sống với một tay chơi saxophone ba năm.

Xem thêm ví dụ

I have this thing about saxophone players.
Tôi có vấn đề với những tay chơi saxo.
He has created his own line of saxophones called "Kenny G Saxophones".
Ông đã tạo ra một dòng saxophone riêng của mình gọi là "Kenny G Saxophones". ^ a ă â “Kenny G Is Still the Smooth Jazz King”.
"For Adolphe Sax" "Sanity" "Morning Glory" "Everything" (on the CD reissue) The Peter Brötzmann Trio Peter Brötzmann (tenor and baritone saxophones) Peter Kowald (bass) Sven-Åke Johansson (drums) With Fred Van Hove (piano on "Everything") Allmusic review
"For Adolphe Sax" "Sanity" "Morning Glory" "Everything" (trên ấn bản CD) Peter Brötzmann (tenor và baritone saxophone) Peter Kowald (bass) Sven-Åke Johansson (trống) Fred Van Hove (piano trên "Everything") Allmusic review
If my penis was shaped like a saxophone I'd seek urgent medical attention.
Nếu thằng nhỏ của anh có hình dạng giống một cái kèn saxo thì chắc anh phải đi cấp cứu quá.
Morgan also knew how to play the alto saxophone.
Morgan cũng biết cách chơi alto saxophone.
Saxophone, bass.
Saxophone, bass.
"In the Dark" is a dance-pop song with a saxophone hook and influences of Eurodance, Latin and jazz music.
"In The Dark" là một ca khúc dance-pop với saxophone hook và ảnh hưởng của Eurodance và âm nhạc Latin.
It was later revealed that the song's title is "Honey Bee", and is of the pop soul genre, incorporating 808 bass and saxophone.
Sau đó nó được tiết lộ rằng tiêu đề của bài hát là "Honey Bee", thuộc thể loại soul pop, kết hợp 808 bass và saxophone.
The youngest of three siblings, he grew up in central Harlem and on Sugar Hill, receiving his first alto saxophone at the age of seven or eight.
Là người nhỏ nhất trong ba người con, ông lớn lên tại trung tâm Harlem và Sugar Hill, Harlem, Rollins có được cây alto saxophone đầu tiên khi bảy hay chín tuổi.
The song featured new member Joe English on drums, with guest musicians Dave Mason on guitar and Tom Scott on soprano saxophone.
Bài hát có sự tham gia của thành viên chơi trống mới Joe English, cùng với nhạc sĩ guitar khách mời Dave Mason và nghệ sĩ soprano saxophone Tom Scott.
I put Getz/Gilberto on the radio, and the soft, sonorous sounds of a saxophone filled the room.
Tôi cho đĩa Getz/Gilbertto31 vào máy radio, những âm thanh nhẹ nhàng, ấn tượng của saxophone tràn ra khắp phòng.
In 2016, 'Vyamanika' is a duo album recorded by Kit Downes on church organ and Tom Challenger on saxophone in five Suffolk churches on the slipimprint recording label.
Năm 2016, Vyamanika là một album song ca được Kit Downes thu âm lúc chơi bằng đàn organ tại nhà thờ và Tom Challenger lúc chơi bằng kèn saxophone tại năm nhà thờ Suffolk trên nhãn ghi âm.
SATB can to also refer to ensembles of four instruments from the same family, such as saxophones (soprano, alto, tenor and baritone) or recorders.
Trong khí nhạc, SATB có thể chỉ bốn loại nhạc cụ cùng một bộ, chẳng hạn saxophone (soprano, alto, tenor và baritone) hoặc recorder.
The album topped the charts and contained the US number 1 single "Listen to What the Man Said", which also featured Dave Mason, formerly of Traffic, on guitar and Tom Scott on saxophone.
Album giành vị trí số 1 tại Mỹ với đĩa đơn "Listen to What the Man Said" với Dave Mason chơi guitar và Tom Scott chơi saxophone.
He is the son of a jazz musician, Marino Dallolio (1911-2002), who "played the clarinet and saxophone at Manhattan jazz clubs such as the Copacabana," and Ann, a homemaker.
Ông là con trai của một nghệ sĩ nhạc jazz, Marino Dallolio (1911-2002), là một người "chơi kèn clarinet và saxophone ở Manhattan tại các câu lạc bộ jazz như Copacabana," và Ann, một nội trợ.
The saxophone on Part V has an early fade-out.
Đoạn chơi saxophone trong Part V được giảm nhỏ tiếng dần về cuối.
"Range of the Alto Saxophone".
Ví dụ, thuật ngữ "alto saxophone."
During recording sessions, Vaughan began experimenting with other combinations of musicians, including Fran Christina and Stan Harrison, who played drums and saxophone respectively on the jazz instrumental, "Stang's Swang".
Trong các buổi thu âm đó, Vaughan thử kết hợp với các nghệ sĩ khác, bao gồm Fran Christina và Stan Harrison, ở vị trí trống và saxophone chơi nền cho một nhạc phẩm jazz, “Stang’s Swang”.
His mother signed him up for piano class in school when he was seven years old, and he later studied clarinet, tenor saxophone, piano and music theory for twelve years at a music college.
Mẹ của Holopainen đã đăng ký cho anh học lớp piano trong trường khi lên bảy tuổi, và Holopainen sau đó tiếp tục học về clarinet, tenor saxophone, piano và lý luận âm nhạc trong mười một năm tại một trường cao đăng âm nhạc.
In the 19th and 20th centuries, there was an emergence of major violinists, such as Henri Vieuxtemps, Eugène Ysaÿe and Arthur Grumiaux, while Adolphe Sax invented the saxophone in 1846.
Vào thế kỷ XIX và XX, xuất hiện các nghệ sĩ vĩ cầm lớn như Henri Vieuxtemps, Eugène Ysaÿe và Arthur Grumiaux, trong khi Adolphe Sax phát minh saxophone vào năm 1846.
Hard bop is an extension of bebop (or "bop") music which incorporates influences from blues, rhythm and blues, and gospel, especially in saxophone and piano playing.
Bài chi tiết: Hard bop Hard bop về bản chất là sự mở rộng của bebop (hay "bop") bằng cách thêm vào các ảnh hưởng của rhythm and blues, nhạc Phúc âm và blues, đặc biệt trong cách chơi saxophone và piano.
Rollins started as a pianist, changed to alto saxophone, and finally switched to tenor in 1946.
Rollins lúc đầu chơi piano, chuyển sang alto saxophone, rồi cuối cùng là tenor năm 1946.
Forget saxophone players.
Quên những tay chơi saxophone đi.
Instruments such as the saxophone, harp, banjo and the accordion contributed to its exploration of blues and soul.
Các nhạc cụ như kèn saxophone, đàn hạc, đàn banjo và đàn accordéon đóng góp nhiều vào sự kám phá nhạc blues và soul.
The 1974 and 1975 performances featured backing vocals by Venetta Fields and Carlena Williams and saxophone solos by Dick Parry instead of the guitar solos in the 1971–73 performances (apart from the first show of the US 1975 tour, where Gilmour does the first middle solo then gives way to Parry's sax).
Các buổi diễn vào năm 1974 và 1975 có phần hát bè và hát nền của Vanetta Fields và Carlena Williams và phần chơi saxophone solo bởi Dick Parry thay cho đoạn guitar solo (kể từ buổi diễn tại Mỹ năm 1975, Gilmour thường để phần guitar solo ở đoạn giữa ca khúc cho saxophone của Parry).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saxophone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.