horn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horn trong Tiếng Anh.

Từ horn trong Tiếng Anh có các nghĩa là sừng, râu, dấu móc, Sao Giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horn

sừng

noun (loud alarm, especially on a motor vehicle)

The horns of the altar will be cut off and fall to the earth.
Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất.

râu

noun (loud alarm, especially on a motor vehicle)

and he had little horns come up above his eyes.
Và hắn có 2 cái râu nhỏ mọc lên phía trên cặp mắt.

dấu móc

verb (diacritical mark)

Sao Giác

proper (Horn (Chinese constellation)

Xem thêm ví dụ

The horns of the altar will be cut off and fall to the earth.
Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất.
The husband's wearing horns...
Người chồng mang một cặp sừng...
In the Horn of Africa, there are a number of sources documenting the development of a distinct Ethiopian philosophy from the first millennium onwards.
Sừng châu Phi, có một số nguồn tài liệu về sự phát triển của triết học Ethiopia riêng biệt từ thiên niên kỷ đầu tiên trở đi.
Suddenly, you hear Gideon’s band of 100 blow their horns, and you see them smash the large water jars they have been carrying.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
Many had their horns trimmed, which healed later.
Nhiều cá thể đã bị cắt sừng, mà chữa lành sau đó.
So we're talking about the same Jack Horne.
Vậy là ta nói đến cùng Jack Horne.
In 1884, Marsh considered the nasal horn of Ceratosaurus to be a "most powerful weapon" for both offensive and defensive purposes, and Gilmore, in 1920, concurred with this interpretation.
Năm 1884, Marsh coi mũi sừng của Ceratosaurus là "vũ khí mạnh nhất" cho cả mục đích tấn công và phòng thủ, và Gilmore, vào năm 1920, đồng ý với cách giải thích này.
The orchestra employed was two hundred and fifty strong, including twelve horns, twelve trumpets, six trombones and three pairs of timpani (some made especially large)."
Dàn nhạc giao hưởng đông đảo với hai trăm năm mươi nhạc công, trong đó có mười hai nghệ sĩ kèn co, mười hai trumpet, sáu trombone, và ba cặp bộ trống timpani (một số có kích cỡ đặc biệt lớn)".
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney.
Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney.
In a vision, Daniel saw a male goat strike down a ram, breaking its two horns.
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất.
In 2013 she was invited to talk about her work with the Horn of Africa Development Initiative at the Geneva Peace Talks on 20 September 2013.
Năm 2013, cô được mời đến nói chuyện về công việc của mình tại Hội nghị Hòa bình Geneva vào ngày 20 tháng 9 năm 2013.
Conversation with a friend or acquaintance has a new accompaniment: horn-tooting.”
Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”.
They then moved to the Netherlands, where she founded her company Indonongo, named after the one stringed instrument made from a cow's horn which she plays.
Vì sự kỳ thị với HIV ở Châu Phi, hai vợ chồng cô chuyển đến Hà Lan, rồi cô thành lập công ty Indonongo, được đặt tên theo một nhạc cụ dây được làm từ sừng bò mà cô chơi.
We are the horns of the increate.
Chúng ta là sừng của Increate.
The Cağaloğlu street on which the newspaper was printed, Bâb-ı Âli Street, rapidly became the center of Turkish print media, alongside Beyoğlu across the Golden Horn.
Khu phố Cağaloğlu lân cận đường Bâb-ı Âli-nơi tờ báo này được in-đã nhanh chóng trở thành trung tâm báo chí Thổ Nhĩ Kỳ, cùng với Beyoğlu ở phía bên kia Sừng Vàng.
I remembered Brother Knorr’s warning: “I do not want anyone ‘blowing his horn’!”
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!”
Rhythm tracks and vocals were recorded at Allen Zentz Recording, the horn section's contributions took place at Westlake Audio, and string instrumentation was recorded at Cherokee Studios in West Hollywood.
Giai điệu và bài hát được thu tại Allen Zentz Recording, phần âm thanh thổi còi thu tại Westlake Audio, và nhạc cụ dây thu tại Cherokee Studios ở Tây Hollywood.
At the same time, it provided an easily managed source of quality meat, but the rising price of wool and a general move away from horned sheep had the breed suffer a dramatic decline throughout the 19th and 20th centuries.
Đồng thời, nó cung cấp một nguồn dễ dàng quản lý chất lượng của thịt, nhưng sự tăng giá của len và một động thái nói chung đi từ cừu sừng thành các giống chịu sự suy giảm mạnh trong suốt thế kỷ 19 và 20.
Fearing a possible naval attack along the shores of the Golden Horn, Emperor Constantine XI ordered that a defensive chain be placed at the mouth of the harbour.
Lo sợ một cuộc tấn công có thể hải quân dọc theo các bờ của vịnh Sừng Vàng, Hoàng đế Constantinos XI ra lệnh đặt một chuỗi xích ngăn qua cửa của bến cảng.
A Talmudic tradition says that after Cain had murdered his brother, God made a horn grow on his head (see the mark of Cain).
Truyện cổ Talmudic có kể rằng, sau khi Cain giết chết em trai, Chúa đã khiến cho đầu của hắn mọc sừng (xem Dấu ấn của Cain).
His father (an engineer) was in the military at the time and was appointed superintendent of works to build Galata Bridge, which bridged the Golden Horn.
Bố ông (một kỹ sư) vào thời điểm đó đang làm việc trong quân đội và được giao nhiệm vụ trông coi công việc xây dựng cầu Galata, một cây cầu nối qua khu vực Sừng Vàng.
Now at the end of that flyby, it took the frogs fully 45 minutes to regain their chorusing synchronicity, during which time, and under a full moon, we watched as two coyotes and a great horned owl came in to pick off a few of their numbers.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
I don't know, I think the horns are a bit much.
Tôi không biết, tôi nghĩ cặp sừng hơi quá lố.
Each day for six days, the invading army has marched around the city, silent except for an accompanying group of priests blowing on horns.
Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày.
Blow the horn.
Thổi kèn đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.