scoliosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scoliosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoliosis trong Tiếng Anh.

Từ scoliosis trong Tiếng Anh có nghĩa là chứng vẹo xương sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scoliosis

chứng vẹo xương sống

noun

Xem thêm ví dụ

Those affected appear to have higher rates of scoliosis.
Những người bị ảnh hưởng dường như có tỷ lệ vẹo cột sống cao hơn.
The condition can be hereditary , so a person who has scoliosis often has family members who have it .
Bệnh này có thể di truyền , vì vậy bệnh nhân bị vẹo cột sống thường có người thân trong gia đình mắc bệnh .
She was born with scoliosis and broke her back while filming National Velvet in 1944.
Bà sinh ra mắc chứng vẹo cột sống và bị gãy lưng trong khi quay phim National Velvet năm 1944.
Sources: Spinal Deformity: Scoliosis and Kyphosis —A Handbook for Patients; “Diseases and Conditions —Scoliosis,” by Mayo Clinic Staff, Mayo Clinic, U.S.A.
Nguồn thông tin: Sách Spinal Deformity: Scoliosis and Kyphosis—A Handbook for Patients; “Diseases and Conditions—Scoliosis,” của tổ chức Mayo Clinic, Hoa Kỳ.
He had a scoliosis and therefore must have been looked after quite carefully by other female, and probably much smaller, members of his family group, to have got to where he did in life, age 12.
Anh ta đã bị vẹo cột sống, do đó anh ta được coi chừng rất kĩ bởi những con cái khác, có thể nhỏ hơn, những thành viên của gia đình, để sống tới năm 12 tuổi.
People with spinal problems, such as scoliosis, or with internal injuries, may be fitted with a back brace, which is similar to a corset.
Ngoài ra, những người có vấn đề về cột sống, như vẹo cột sống, hoặc bị chấn thương bên trong, có thể dùng nẹp lưng, tương tự như corset.
Gilberto Penzo, an expert on historic boats, writes: “If we use the metaphor that compares the structure of the boat to a torso in which the keel represents the backbone and the frame represents the ribs, then we could say that the gondola suffers from a serious form of scoliosis.”
Ông Gilberto Penzo, một chuyên gia về các loại thuyền cổ, cho biết: “Nếu ví cấu trúc chiếc gondola với cơ thể con người, trong đó sống thuyền là cột sống và sườn thuyền là xương sườn, thì chiếc gondola bị chứng vẹo cột sống nghiêm trọng”.
I had scoliosis as a kid.
Tôi bị cong vẹo cột sống lúc còn nhỏ.
A doctor diagnosed scoliosis, a lateral, or sideways, curvature of the spine, the shape of the letter “C” or “S.”
Một bác sĩ chẩn đoán em bị bệnh vẹo cột sống, tức cột sống cong dạng chữ “C” hoặc “S”.
The effect of cerebral palsy on the arms or legs can get worse , however , and some kids may develop dislocated hips ( when the bones that meet at the hips move out of their normal position ) or scoliosis ( curvature )
Tuy nhiên , hậu quả của bệnh bại não đối với tay hay chân có thể trầm trọng hơn , và một số trẻ có thể bị trật khớp hông ( khi các xương nối nhau ở hông lệch khỏi vị trí bình thường ) hoặc vẹo xương sống ( cong xương sống ) .
But three to five people out of 1,000 have a condition called scoliosis , which causes the spine to curve too much .
Nhưng trong 1.000 người thì có đến 3-5 người bị bệnh vẹo cột sống - làm cho cột sống cong quá nhiều .
The local Hospital Liaison Committee of Jehovah’s Witnesses kindly contacted a scoliosis specialist in New York who felt positive about the procedure and agreed to see me.
Ủy ban Liên lạc Bệnh viện của Nhân Chứng Giê-hô-va nhiệt tình liên hệ với một bác sĩ ở New York chuyên chữa bệnh vẹo cột sống.
Scoliosis surgery does not interfere with future childbearing
Phẫu thuật vẹo cột sống không ảnh hưởng đến việc sinh con
Scoliosis .
Vẹo cột sống .
Kreuk trained in karate and gymnastics at the national level until high school, but quit in grade 11 due to scoliosis.
Kreuk được đào tạo về karate (cô đạt một đai tím) và thể dục dụng cụ trong đội tuyển quốc gia cho đến khi học trung học nhưng cô đã phải từ bỏ vào năm lớp 11 do cong vẹo cột sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoliosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.