scoop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scoop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoop trong Tiếng Anh.
Từ scoop trong Tiếng Anh có các nghĩa là múc, xúc, vốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scoop
múcverb (ladle soup out into bowls) He scooped up sand by the handful. Anh ấy múc một tay đầy cát. |
xúcverb Don't you let anyone scoop your brains out, either. Và đừng để bất cứ ai xúc mất bộ não của cháu nhé. |
vốcverb And they scoop up captives like sand. Chúng vốc tù binh như thể vốc cát. |
Xem thêm ví dụ
♪ Heavens help me, I've been scooped again ♪ (Applause) Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên." (Vỗ tay) |
This Surveyor mission was the first one that carried a surface-soil sampling-scoop, which can be seen on its extendable arm in the pictures. Nhiệm vụ khảo sát này là nhiệm vụ đầu tiên thực hiện lấy mẫu đất đá bề mặt, có thể nhìn thấy trên cánh tay mở rộng của nó trong các bức ảnh. |
I guess she thinks you're a scoop. Tớ nghĩ cô ta coi cậu là món sốt dẻo đấy. |
And scoop out his brains! Và múc óc nó luôn! |
P-40F and P-40L, which both featured Packard V-1650 Merlin engine in place of the normal Allison, and thus did not have the carburetor scoop on top of the nose. P-40F và P-40L Cả hai được trang bị động cơ Packard Merlin thay cho kiểu Allison, và do đó không có môi hút khí cho bộ chế hòa khí trên nắp mũi. |
Each time, your da would go into the street, scoop up some horse shite and package it up by way of reply. Mỗi lần, bố cậu thường lên phố, xúc phân ngựa và đóng lại để hồi đáp. |
(Laughter) They use these formidable devices like scoops, to remove the sperm from previous males that the female has mated with. (Tiếng cười) Chúng dùng những công cụ ghê gớm như những cái xúc để lấy tinh trùng của những con đực trước vừa giao phối với con cái. |
Then I got a scoop. Rồi tôi nhận được một tin sốt dẻo. |
After leaving Scoop in 1997, Maeda went to work for the newly formed company Tactics under the publisher Nexton. Sau khi rời Scoop vào năm 1997, Maeda xin làm việc cho công ty Tactics mới thành lập, thuộc quyền của nhà xuất bản Nexton. |
On the morning of January 7, or the night before, people place the nanakusa, rice scoop, and/or wooden pestle on the cutting board and, facing the good-luck direction, chant "Before the birds of the continent (China) fly to Japan, let's get nanakusa" while cutting the herbs into pieces. Vào buổi sáng ngày 7 tháng 1, hoặc là vào đêm trước đó, mọi người đặt nanakusa, shamoji (muỗng xúc cơm dẹt), và chày cối lên thớt, hướng về hướng may mắn, tụng câu "Trước khi những cánh chim từ lục địa bay đến Nhật Bản, hãy dùng nanakusa"; vừa tụng vừa cắt rau. |
She also guest presented Scoop on Scoop on Urban TV in 2018. Cô cũng là khách mời đại diện cho chương trình Scoop on Scoop trên Urban TV năm 2018. |
A reporter got greedy for a scoop and went where she shouldn't have. Một phóng viên khao khát có tin tức và đi đến nơi không nên đến. |
Budapest : 1 scoop of ice cream or 4 small apples 1 plain hamburger at McDonald " s 1 postcard 1 daily newspaper 30 minutes parking in the downtown area . Budapest : 1 muỗng kem hay 4 trái táo nhỏ 1 cái bánh hamburger bình thường trong cửa hàng McDonald 1 bưu thiếp 1 tờ nhật báo 30 phút đậu xe khu vực trung tâm thành phố . |
When Mrs. O'Leary came out to the barn to chase the gamblers away at around 9:00, they knocked over a lantern in their flight, although Cohn states that he paused long enough to scoop up the money. Khi bà O'Leary vào chuồng để đuổi những đứa trẻ đi vào khoảng 9h00, trên đường rút chạy, họ va phải chiếc đèn khiến nó bị đổ, mặc dù Cohn nói rằng cậu vẫn đủ thời gian để gom lại tiền. |
He'll build a model, and then we're going to be scooped. Ông ấy sẽ dựng được mô hình, và rồi chúng tôi sẽ thua cuộc. |
Or a family might obtain some oil by a simpler method —that of placing beaten or cracked olives in water and scooping up any oil that floated to the surface. Hoặc họ có thể dùng phương pháp đơn giản hơn—cho những trái ô-li-ve bị đập dập vào nước, rồi sau đó vớt lớp dầu nổi bên trên. |
And they scoop up captives like sand. Chúng vốc tù binh như thể vốc cát. |
He slips his right forearm into a metal loop attached to one end of a shovel and skillfully scoops dirt into a wheelbarrow. Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít. |
Zookeepers rescued the cubs by scooping them out of the enclosure with an extended fishing net, but Knut's brother died of an infection four days later. Những nhân viên vườn thú đã cứu cặp đôi by scooping them out of the enclosure with an extended fishing net, nhưng con gấu được sinh ra cùng Knut đã chết do bị nhiễm trùng 4 ngày sau đó. |
A big scoop! A big scoop! |
As soon as he opened up the channel, I scooped up the bread crumbs. Ngay khi hắn mở kênh của mình lên, Tôi sẽ thu thấp các đường dẫn phân cấp / |
This is scooped a bit low, isn't it? Phải bôi thấp xuống tý nữa đúng không? |
Now, scoop up Long's Peak, and put it out in space. Bây giờ, bưng ngọn Long's Peak, và đặt nó vào trong không gian. |
At Scoop in 1997, he contributed as the main scenario writer for the company's first game, Chaos Queen Ryōko, however Maeda was not happy with the work environment and promptly filed his resignation with the company shortly after finishing his work on the scenario. Vào năm 1997, ông là người viết kịch bản chính cho game đầu tay của công ty Scoop là Chaos Queen Ryoko, tuy nhiên do không hài lòng với môi trường làm việc ở đây, Maeda đã đệ đơn xin nghỉ việc ngay sau khi hoàn tất kịch bản game này. |
Don't you let anyone scoop your brains out, either. Và đừng để bất cứ ai xúc mất bộ não của cháu nhé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scoop
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.