繊細な、優美な、精緻な trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 繊細な、優美な、精緻な trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 繊細な、優美な、精緻な trong Tiếng Nhật.

Từ 繊細な、優美な、精緻な trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tế nhị, khó xử, tinh tế, mảnh dẻ, thanh nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 繊細な、優美な、精緻な

tế nhị

(delicate)

khó xử

(delicate)

tinh tế

(delicate)

mảnh dẻ

(delicate)

thanh nhã

(delicate)

Xem thêm ví dụ

女性はその箱から,繊細な細工の施された,さじや皿や鉢を幾つか取り出します。
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
日々同じことを繰り返していると,美しく繊細な忘れな草を見落とすように,イエス・キリストの福音の非常に大切な側面をうっかり見落としてしまうことがあります。
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
霊感による預言は,メシアが『唇の麗しさ』をもって語り,「優美な言葉」を用いることを示していました。(
Những lời tiên tri được soi dẫn cho thấy Đấng Mê-si nói với “ân-điển tràn ra môi Ngài”, dùng những “lời văn-hoa”.
珊瑚は非常に繊細な生物で 海水温度が少しでも上昇すると死滅してしまいます
San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển.
競技会では 様々な記憶法が見られますが そのテクニックはすべて 心理学者が精緻な符号化と呼ぶ 概念に集約されます
Và trong khi có cả một tập hợp đầy những cách để ghi nhớ ở những cuộc thi như thế này, mọi thứ, tất cả những kỹ thuật đã được sử dụng, cuối cùng cũng quay về một khái niệm mà các nhà tâm lý học gọi là mã hóa chi tiết.
ランジャーニ・シェタール カルナタカ州を拠点としており 自然と人工をうまく融合させ スボーのようにローカルをグローバルにするー 優美な立体作品やインスタレーションを創っています
Ranjani Shettar, cô sống và làm việc tại bang Karnataka, tạo ra những bản điêu khắc và sản phẩm sắp đặt siêu trần mà thực sự kết đôi giữa các cơ quan với công nghiệp, và cũng như Subodh, mang nét địa phương ra toàn cầu.
時にマルタより繊細で瞑想的とされるマリアも,最初のうちはマルタの手伝いをしていたことでしょう。
Lúc đầu, Ma-ri giúp chị chuẩn bị bữa tiệc.
シャルルボネ症候群には 様々なレベルがあります 幾何学模様の幻覚や ロザリーが見たピンクや青の四角 人や 特に顔の出てくる とても精緻な幻覚もあります
Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt.
手先が器用でないと このような繊細なことはできません
Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này.
7 また、あなたがた の 妻 さい 子 し の 前 まえ で、あなたがた の こと を ひどく 1 あからさま に 話 はな さなければ ならない の は、わたし に とって 悲 かな しい こと で ある。 あなたがた の 妻 さい 子 し の 多 おお く は、 神 かみ の 御 み 前 まえ に あって 非 ひ 常 じょう に 感 かん じ やすく、2 清 きよ く、 繊細 せんさい で ある。 これ は 神 かみ に とって 喜 よろこ ばしい こと で ある。
7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng;
そして2年後には,20の言語で「苦もなく,優美な文体の」翻訳を行なえるようになっていました。
Hai năm sau, ông có khả năng phiên dịch 20 ngôn ngữ “một cách dễ dàng và thanh tao”.
非常 に 繊細 で 難し い 手術 だ
Đó là một thủ tục tỉ mỉ, khó khăn.
スペイン・インファントマッサージ協会によると,インファントマッサージとは,優しく繊細で心地のよい触れ合いによって,親が赤ちゃんとのスキンシップを図り,感情を通わせるすばらしい方法です。
Theo Spanish Association for Infant Massage (Hiệp hội nghiên cứu về xoa bóp cho trẻ sơ sinh ở Tây Ban Nha), xoa bóp là một phương pháp tinh tế, nhẹ nhàng và mang lại sự thích thú, để giúp cha mẹ “nói chuyện” với trẻ về cả thể chất lẫn tình cảm.
それはとても単純なもので 精緻な指とでも言えます
Và nó rất đơn giản.
17 粘土から不純物を取り除くのにも,繊細な器さえ作れるように粘土をちょうどよい固さにするのにも,水が使われることに注目してください。
17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng.
ヨブ 38:31‐33)そのため科学者たちは,天体の精緻な運行を,細部にまで注意の行き届いたバレエの舞踏法になぞらえているほどです。
(Gióp 38:31-33) Thế nên, các nhà khoa học đã ví những chuyển động chính xác của các thiên thể với nghệ thuật vũ ba lê phức tạp!
その感覚や印象はあまりに自然で繊細なため,わたしたちは見過ごしたり,理性や直観だと思い込んだりします。
Những cảm nghĩ này—những ấn tượng này—thật tự nhiên và tinh tế đến nỗi chúng ta có thể không nhận thấy chúng hay cho rằng chúng là từ sự suy luận hoặc trực giác.
この極めて美しいランプは,繊細な造りの,大切に扱うべき作品と言えます。
Cây đèn cực kỳ thanh nhã này thật ra rất dễ vỡ.
周囲との協調によって より有機的でより繊細
Một trải nghiệm hoàn toàn khác khi tôi lắng nghe và lấy ý tưởng.
麻酔器はコンピュータアルゴリズム制御の非常に繊細な機械で 簡単に壊れてしまうため長く使用するには 特別に優しく配慮する必要があります
Đây là một thiết bị chuyên dụng chạy trên những thuật toán máy tính và nó cần được chú ý, bảo dưỡng đặc biệt để có thể liên tục hoạt động, và nó cũng dễ bị hư hỏng.
あなたは人々に繊細優美だと呼ばれることを二度と経験しないからだ」。(
Vì từ nay về sau, ngươi sẽ không được xưng là dịu-dàng yểu-điệu nữa đâu”.
蜘蛛の様に繊細で邪悪な歩き方を期待していましたが 代わりにこのまどろっこしい前進法を生みました
Chúng tôi hi vọng rằng nó sẽ đi kiểu ghê rợn giống như nhện vậy, nhưng nó lại đi kiểu khập khiễng như thế này.
ですからクリスチャンである夫は,妻に優しく接し,繊細な造りの貴重な器を扱うようにふさわしい配慮を示す必要があります。
Vậy người chồng tín đồ Đấng Christ nên quan tâm và cư xử với vợ cách mềm mại vì tính chất mỏng manh và nhạy cảm của vợ.
たった一人の人間を― 男でも女でも 一人の人を― 神聖で創造的な謎の― 本質で源だと 信じさせるなんて 繊細な人間の心には 少し重荷では?
Bạn biết không, tôi nghĩ khi để ai đó, một cá nhân nào đó tin tưởng bản thân mình là, bạn biết đấy, là bản chất, là nguồn gốc của tất cả những bí ẩn rất thần thánh, và rất mơ hồ đó là đã đặt 1 trách nhiệm quá lớn lên tâm lý rất mong manh, rất con người của cá nhân họ.
遠い昔から,フラミンゴは愛らしい繊細な姿のゆえにめでられてきました。
Từ xa xưa, chim hồng hạc đã được yêu chuộng vì vóc dáng thanh nhã và dễ thương của chúng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 繊細な、優美な、精緻な trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.