森林 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 森林 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 森林 trong Tiếng Nhật.

Từ 森林 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là rừng, Rừng, lâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 森林

rừng

noun

それで,証人たちは屋外での“森林”大会もしくは“野外”大会を組織してきました。
Do đó, họ phải tổ chức hội nghị trong rừng hoặc ngoài đồng.

Rừng

noun (樹木が密集している場所)

地球の陸地のほとんど3分の1は森林で覆われています。
Rừng bao phủ gần một phần ba diện tích hành tinh Trái Đất.

lâm

noun

Xem thêm ví dụ

そしてこの活動は 私の名前にちなんだパトリシア― 大西洋岸森林で 何年も前に 私たちが最初に捕えて 監視をしたバクのため そして パンタナルの リタとその子ども ビンセントのためです
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Flesquièresの西方では、第62セカンドウェストライディング師団が、HavrincourtとGraincourt間の敵を一掃してBourlon丘陵の森林に達し、またイギリス軍の左翼では第62ウルスター師団がBapaumeとCambrai間の街道に到着した。
Ở phía tây của Flesquières, sư đoàn 62 (Anh) băng nhanh qua khu vực Havrincourt và Graincourt để đi tới Bourlon Ridge và cánh trái của quân Anh, Sư đoàn 36 đã đến được đường lộ Bapaume–Cambra.
郡の30%の土地は、州立森林の一部としてオレゴン州が保有している。
Khoảng 30% đất đai trong nội giới của quận thuộc sở hữu của tiểu bang Oregon dưới hình thức là những khu rừng tiểu bang.
ここはまぁ人が集っては この驚異的に複雑な森林の 生物多様性を学び取り 今残されている自然の保護に取り組んでいます そして水資源の保護も 同時に行ったりして私達も もちろん楽しく過ごしてもいますよ
Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa.
この様な調査により 資源と森林保全に対する 政策が変わりました 資源と森林保全に対する 政策が変わりました
Loại bản đồ cacbon này đã biến đổi định luật phát triển cách bảo tồn và dự trữ.
聖書筆者のヤコブは,「ご覧なさい,ごく小さな火が何と広大な森林地帯を燃え上がらせるのでしょう。
Người viết Kinh Thánh là Gia-cơ cảnh báo: “Thử xem cái rừng lớn chừng nào mà một chút lửa có thể đốt cháy lên!
カナダのブリティッシュ・コロンビア州を カナダ、ロシア、インド、中国や米国 といった国と提携を結んでいる 他の国の森林事業のリーダたちと 訪れました
Tôi tới thăm Canada, ở British Columbia, cùng với các lãnh đạo của sở lâm nghiệp của các nước khác chúng tôi có một loại liên minh giữa họ, như Canada, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc, Mỹ.
ナラは英国に自生する森林樹の中で最も堂々たる木で,しばしば年代記や物語などにも登場します。
Nổi tiếng trong lịch sử và truyền thuyết, cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm.
1965年6月、車輪軸受の過熱で彼のトラックから出火し、これが引き金となりカリフォルニア州のロス・パドレス国有林の何百エーカーにもおよぶ森林火災を引き起こした。
Tháng 6 năm 1965, xe tải của Cash bị cháy do một vòng bi bánh xe bị quá nóng và gây ra một vụ cháy rừng gây thiệt hại tới hàng trăm mẫu rừng Los Padres National Forest ở California.
私たちはバク保全プログラムを まず 大西洋岸森林で始めました ブラジルの東部に位置する― 生物群系が最も危ぶまれる地域の一つです
Chương trình về heo vòi đầu tiên của chúng tôi, diễn ra ở rừng Atlantic phía đông Brazil, một trong những nơi đang bị đe dọa nghiêm trọng về quần xã sinh vật cùa thế giới.
まだ80%の森林が残されています
Chúng ta vẫn còn 80% diện tích rừng bao phủ.
森 村の周囲を取り巻く森林
Khu vực nông thôn xung quanh có rừng rậm.
(ポリネーター) 森林破壊サウルス! 油断したわ!
Đáng lẽ mình phải đoán được chứ!
森林伐採は多くの環境問題 を引き起こします やがてハイチに住む全ての人々に 悪影響をもたらします
Điều này dẫn đến đủ mọi vấn đề về môi trường, và những vấn đề ảnh hưởng đến tất cả mọi người trên đất nước.
(拍手) (大きな足音) (音楽) (うなり声) (ポリネーター) 森林破壊サウルス! 油断したわ!
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!
大西洋岸森林地帯で12年間 活動したのち 2008年に私たちは パンタナルでもバクの保全活動を始めました ブラジル西部に位置し ボリビアやパラグアイとの国境に近い
Sau 12 năm tại rừng Atlantic, vào năm 2008, chúng tôi mở rộng chương trình bảo tồn heo vòi đến Pantanal phía tây của Brazil gần biên giới với Bolivia và Paraguay.
違法伐採による森林減少も大きな問題である。
Khai thác gỗ bất hợp pháp cũng là một vấn đề lớn.
山の森林の奥深くに住む一族の間で成長し,バタンガンの信仰と習慣に従っていました。
Lớn lên giữa người đồng hương sống trong những rừng núi xa xôi, anh chấp nhận những tín ngưỡng và thực hành của người Batangan.
ライトグリーンの大規模な森林破壊の領域がみられ
Và khu vực màu xanh nhạt là nơi có sự phá rừng trầm trọng.
過去10年間の平均的な森林破壊の ペースと比べてみると オーストリアの国土面積に相当する 870万ヘクタールの森林を保護したことになります
trong một thập niên vừa qua, chúng tôi đã cứu 8.7 triệu héc-ta, nghĩa là bằng với diện tích của Áo.
保留地内には広大な森林地帯が広がっていたことから、クラマス族は富を築き、1954年にアメリカ合衆国政府によりクラマス保留地が解体されるまで繁栄が続いた。
Vì có nhiều rừng bao la, bộ lạc Klamaths tồn tại rất tốt như một dân tộc cho đến khi chính phủ Hoa Kỳ bãi bỏ khu dành riêng này vào năm 1954.
サハラ森林プロジェクトは いかにして 炭素を排出せず食料を作ったり 再生可能エネルギーを最も水の乏しい地域で作ったり 砂漠化を逆行できるかというモデルなのです
Thực sự Dự án Rừng Sahara là một mô hình cho chúng ta cách thức tạo ra thực phẩm không cacbon, dồi dào năng lượng tái tạo ở những nơi gặp vấn đề về nước trầm trọng nhất hành tinh cũng như ở các vùng bị sa mạc hóa.
最後に生態系のレベル 森林がもたらす洪水対策や干ばつ対策 そして貧しい農民による 飼料のための 落ち葉拾い はたまた燃料となる マキ集めなど 貧困層が最も 生態系からの恩恵を受けています
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
諸島の大半はヨーロッパアカマツとオウシュウトウヒからなる森林で覆われ、一部は沼地となっている。
Hầu hết diện tích quần đảo được bao phủ bởi những cánh rừng Thông châu Âu và Vân sam Na Uy với một phần là đầm lầy.
無人機に特別な センサーを搭載させて 森林の上空を飛行させ 遠隔操作で画像を ダウンロードできるようにします ワイ・ファイ対応のカメラからです
Những chiếc máy bay này, mang một cảm biến đặc biệt, có thể bay trên cánh rừng và download những bức hình từ xa từ sóng wi-fi được kích hoạt của những chiếc camera.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 森林 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.