섭정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 섭정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 섭정 trong Tiếng Hàn.

Từ 섭정 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Nhiếp chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 섭정

Nhiếp chính

(위키미디어 목록 항목)

Xem thêm ví dụ

교만한 섭정자가 제국을 잃다
Một quan nhiếp chính kiêu ngạo mất đế quốc
그러던 중 농민의 아들로 태어나 영주가 된 도요토미 히데요시가 마침내 부분적인 통일을 이루고 1585년부터 천황을 대신하는 섭정으로 통치를 시작했습니다.
Cuối cùng, Hideyoshi Toyotomi, một lãnh chúa xuất thân từ tầng lớp thấp kém, thống nhất một phần Nhật Bản và trở thành nhiếp chính vào năm 1585.
그러한 시기에는, 벨사살이 사실상 왕으로서 아버지 대신 섭정을 하였습니다.
Vào những giai đoạn ấy, Bên-xát-sa thật sự là vua—cùng cai trị với cha của ông.
일부 권위자들이 시사하는 바에 따르면, 나보니두스는 자신의 통치를 합법화하기 위해서 느부갓네살의 딸과 결혼하였고, 둘 사이에서 태어난 아들 벨사살을 섭정자로 삼았으며, 한 번에 여러 해씩 바빌론을 그 아들에게 맡겼습니다.
Một vài giới thẩm quyền cho rằng ông kết hôn với con gái của Nê-bu-cát-nết-sa để hợp pháp hóa sự cai trị của ông và ông đặt con trai ông là Bên-xát-sa đồng ngôi cai trị, và có khi ông để con cai trị Ba-by-lôn một thời gian dài nhiều năm.
자만과 교만으로 가득 찬 섭정
Quan nhiếp chính quá tự tin và kiêu ngạo
섭정 통치는 1483년부터 1491년까지 유지됐으며, 피에르와 안은 프랑스 왕실의 권위와 1480년대에 "광기 전쟁" 동안 반란을 일으켰던 오를레앙 가 세력에 맞서 프랑스 왕국의 단합을 유지하였다.
Thời kỳ này kéo dài từ năm 1483 đến năm 1491, kế đó Peter và Anne đã cùng nhau bảo vệ ngai vàng Pháp và sự thống nhất lãnh thổ chống lại đảng Orléans, nhánh phe phái đã gây nên cuộc chiến tranh vào những năm 1480.
피렌체 출신인 그는 토스카나 대공 코시모 1세 데 메디치와 엘레오노라 디 톨레도의 아들이며, 1564년에 그의 아버지를 대신하여 섭정을 시작하였다.
Sinh ra tại Florence, ông là con của Cosimo I de' Medici, Đại Công tước xứ Toscana với Eleonora di Toledo, và nhận chức vụ quan nhiếp chính cho cha ông từ năm 1564.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 섭정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.