섭씨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 섭씨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 섭씨 trong Tiếng Hàn.

Từ 섭씨 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bách phân, Độ Celsius, Celsius. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 섭씨

bách phân

adjective

Độ Celsius

adjective

Celsius

adjective

Xem thêm ví dụ

소년의 심부온도( core temperature) 는 77도( 섭씨 25도) 까지 떨어졌습니다.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
이 기기는 인체와 동일한 조건을 유지하는데, 온도는 섭씨 37도, 산소 농도는 95%입니다.
Thiết bị này có các điều kiện giống cơ thể người 37 độ C 95% Oxi
자녀의 열이 섭씨 38.9도를 넘어가는 경우에는, 아세트아미노펜이나 이부프로펜 등 의사의 처방이 없어도 구입할 수 있는 해열제를 먹이는 일이 흔합니다.
Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen.
현재 세계에서 가장 높이 올라간 기온은 섭씨 58도로서 1922년에 리비아에서 측정되었다.
Nhiệt độ cao kỷ lục là 58 độ C tại Libya vào năm 1922.
대체로 야생 올리브나무는 평균 기온이 섭씨 10도를 넘고 고도가 1000미터 미만인 곳에서 자랍니다.
Nó thường mọc ở những vùng có độ cao dưới 1.000 mét, nơi khí hậu trung bình là hơn 10 độ C.
섭씨 영하 40도(화씨 영하 40도) 정도에서 구름 속의 작은 물방울들이 얼게 하는 데 필요한, 얼음 핵들의 특성과 기원은 아직 밝혀지지 않았다.”—시 147:16, 17; 이사야 55:9, 10.
Một quyển bách khoa về khoa học nói: “Bản chất và nguồn gốc của hạt nhân đá cần thiết để làm cho những giọt nhỏ từ mây rơi xuống đông lại ở khoảng -40°C vẫn chưa được hiểu rõ”.—Thi-thiên 147:16, 17; Ê-sai 55:9, 10.
외부 온도는 섭씨 18도이며
Nhiệt độ ngoài trời là 18 độ C.
그리고 여러분은 섭씨 55도에서 60도까지 온도가 상승함을 보실 수 있을 겁니다
Và thấy nhiệt độ tăng tới 55 hay 60 độ C.
소년의 심부온도(core temperature)는 77도(섭씨 25도)까지 떨어졌습니다.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
몇 건의 연구 결과에 따르면, 바깥의 온도가 섭씨 30도를 넘어가면 차 안의 온도가 섭씨 57도 내지 68도까지 급속히 올라갈 수 있다.
Qua cuộc nghiên cứu này, người ta nhận ra rằng trong số những người vừa chăm sóc người lớn tuổi vừa nuôi con, tỉ lệ nữ bị trầm cảm nhiều hơn nam.
눈보라가 휘몰아치는 날인데다 기온은 섭씨 영하 20도였습니다.
Trời hôm đó có bão tuyết, và nhiệt độ là âm 20°C.
대지구대에 있는 소다가 함유된 호수 근처의 기온은 섭씨 65도 정도까지 상승할 수 있습니다.
Nhiệt độ xung quanh các hồ xô-đa ở thung lũng này có thể lên tới 65 độ C.
이렇게 되니 대기 온도가 섭씨 3에서 5도 내려가더군요
Vâng, chúng tôi hạ thấp nhiệt độ không khí chừng ba đến năm độ..
사실, 여름에는 이곳 기온이 섭씨 40도 이상까지 올라가는 일이 흔합니다!
Tuy nhiên, vào mùa hè thì nhiệt độ ở đây thường tăng vọt lên hơn 40°C!
태양 중심부의 온도는 섭씨 약 1500만 도나 됩니다.
Tại tâm điểm, sức nóng của mặt trời khoảng 15.000.000 độ C.
● 온수: 집 안 온수의 온도를 조절할 수 있다면, 아이가 수도꼭지를 틀어 뜨거운 물에 데는 일이 없도록 섭씨 약 50도 정도로 낮춰 놓아야 한다.
• Nước nóng: Nếu có thể điều chỉnh nhiệt độ của nước nóng trong nhà, bạn nên giảm bớt nhiệt độ xuống khoảng 50°C để trẻ nhỏ không bị phỏng nếu em mở nước.
쇠똥구리와 공은 아마도 약 섭씨 30°C에서 35°C 정도 되니까
Con bọ và quả banh ở khoảng 30 đến 35 độ và nó giống như một cục kem lớn
그 동일한 연구 결과는 “부모들 중 89퍼센트는 자녀들의 체온이 섭씨 38.9도까지 올라가기 전에 해열제를 먹였다”고 밝혀 줍니다.
Cũng theo cuộc khảo cứu trên thì “89% cha mẹ cho con dùng thuốc hạ nhiệt khi thân nhiệt của con chưa tới 38,9°C (102°F)”.
당시 저는 발버둥 치며 지쳐있었고 탈수 상태였어요. 아스팔트에서 분출되는 98도(섭씨 약 36도) 정도의 열기를 느낄 수 있을 정도로요.
Tôi đã vật lộn, kiệt sức và mất nước, và có thể cảm nhận được sức nóng toả ra từ mặt đường, ước chừng khoảng 98 độ.
1 입방 cm의 무게는 5. 9그램이고요. 상온에서 고체입니다. 하지만 녹는점은 고작 섭씨 30도고
Một cm khối của nó nặng 5, 9 gram. nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng, nhưng nó nóng chảy ở 30 độ Celsius, 85 độ Fahrenheit.
▪ 생후 3개월에서 6개월 사이의 아기이고 체온이 섭씨 38.3도 이상인 경우
▪ Độ cặp nhiệt lên đến 38,3°C hoặc cao hơn đối với trẻ từ ba đến sáu tháng tuổi
타이타닉호의 승객들은 섭씨 5도밖에 안되는 바다에 빠진 것이었지요.
Các hành khách trong chuyến tàu Titanic rơi xuống nước biển ở 5 độ C.
해변 휴양지들의 낮 평균 기온은 여름(5월에서 10월)에는 섭씨 30도 정도이고 겨울(11월에서 4월)에는 20도대 초반이며, 밤에는 대개 15-18도 사이입니다.
Nhiệt độ trung bình ban ngày ở những vùng nghỉ mát ven biển thay đổi từ khoảng 30°C vào mùa hè (tháng 5 đến tháng 10) xuống đến khoảng 20°C vào mùa đông (tháng 11 đến tháng 4). Nhiệt độ ban đêm thường hạ xuống khoảng 15-18°C.
우리는 추우면 심부온도를 섭씨 37도로 유지하려고 사실 산소를 더 많이 사용하지요.
Chúng ta cố gắng duy trì thân nhiệt ở 37 độ C bằng cách đốt cháy nhiều ô-xi hơn.
섭씨 2도에 대해 들어보셨을 겁니다. 온도 상승폭을 섭씨 2도 미만으로 제한해야 한다는 의미죠.
Hiện tại, bạn đã nghe tới " hai độ " rằng là chúng ta nên giới hạn sự gia tăng nhiệt độ không quá hai độ

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 섭씨 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.