서적 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 서적 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 서적 trong Tiếng Hàn.

Từ 서적 trong Tiếng Hàn có nghĩa là sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 서적

sách

noun

제본실에서 여러 개의 접지를 하나로 묶어 서적을 제본합니다.
Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách.

Xem thêm ví dụ

오늘날에도 극단적인 일부 사람들은 여전히 종교 서적의 문구들을 인용해, 인류의 문제들이 여자 탓이라고 주장하면서 여성에 대한 지배를 합리화합니다.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
그리고 서점에는 자기 계발 서적이 홍수처럼 쏟아져 나와 엄청난 규모의 산업을 이루고 있습니다.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
한때는 교도소 당국에서 증인 재소자들이 여호와의 증인이 발행한 성서 서적을 소량 소유하는 것을 허락한 적도 있었습니다.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
영적 생명을 유지하고 좋은 소식을 전 세계에 전파하는 데 필요한 수많은 성서와 서적과 팜플렛과 잡지와 전도지를 공급하는 일을 누가 돕고 있습니까?
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu?
우리가 가지고 있는 서적은 오래되어 누렇게 바랬거나, 찢어졌거나 손상되지 않고 아직도 좋은 상태인가?
Sách báo của chúng ta còn tốt không?
「역사상 가장 위대한 인물」 책 회중 서적 연구 계획표
Chương trình học sách Người vĩ đại nhất đã từng sống.
「가정의 행복—그 비결」 책 회중 서적 연구 계획표
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
회중 서적 연구는 교육 활동을 증진시킨다
Buổi học Cuốn sách của hội thánh khuyến khích hoạt động giáo dục
요빌 회중의 연로한 성원들은 나에게 어머니와 밀리 이모가 우리의 넓은 시골 구역을 자전거를 타고 다니면서 「성경 연구」(Studies in the Scriptures)라는 성서 연구 보조 서적을 전하는 일에 얼마나 열심이었는지에 대해서 이야기해 주곤 하였습니다.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
어떤 도구들은 얼마 동안만 유용하게 사용되었던 반면, 서적과 잡지 같은 도구들은 계속 중요한 역할을 하고 있습니다.
Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu.
좀더 구체적으로 말하자면, 이 ‘신권 전도 코오스’의 목적은 하나님의 말씀을 듣고 그에 대한 믿음을 증명한 모든 ‘충실한 사람들’이 집집으로 방문함으로써, 다시 방문[재방문]함으로써, 모범적인 연구들과 서적 연구들을 사회함으로써, 간단히 말해 왕국 봉사의 모든 부면에 참여함으로써 ‘다른 사람들을 가르칠 수 있’도록 준비시키기 위한 것이다.
Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời.
이 점은 회중 서적 연구에서 사용되는 출판물의 경우에도 마찬가지입니다.
Điều này cũng đúng đối với những ấn phẩm dùng trong Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
그들은 여호와의 증인이 발행한 서적들을 찾기 위해 우리 집을 수색하러 왔다고 말하였습니다. 당시 여호와의 증인은 오스트레일리아에서 금지된 종교 단체였습니다.
Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành.
잡지나 서적을 읽을 때, 새로운 단어들에 표시를 하고, 그 의미를 정확히 알아낸 다음 그 단어들을 사용해 본다.
Khi đọc sách và tạp chí, đánh dấu những từ mới và tìm hiểu nghĩa đúng của những từ ấy, và sau đó sử dụng chúng.
성서에서 그처럼 식물을 언급하는 것의 의의에 대해, 식물학자인 마이클 조하리는 이렇게 말합니다. “전문 서적이 아닌 일반 서적 중에서도, 성서만큼 생활의 여러 부면과 관련이 있는 식물들을 그토록 많이 언급하는 책은 찾아볼 수 없다.”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
「지식」 책에 관하여, 「파수대」 1996년 1월 15일 호 14면에서는 이렇게 기술하였습니다. “이 192면 서적은 비교적 짧은 기간에 연구할 수 있으며, ‘영원한 생명에 합당한 성향을 가진’ 사람들은 이 책을 연구함으로 여호와께 헌신하고 침례를 받을 만큼 충분히 배울 수 있을 것입니다.”—사도 13:48.
vào năm 1996. Về sách Sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh, ngày 15-1-1996, trang 14, nói: “Sách dày 192 trang này có thể được học trong một thời gian tương đối ngắn, và qua việc học sách này những ai ‘đã được định sẵn cho sự sống đời đời’ sẽ có đủ kiến thức để dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm” (Công 13:48).
우리에게는 단단한 영적 양식이 필요합니다. 이를테면, 회중 서적 연구에서 이사야의 예언에 대한 연구를 통해 받고 있는 것과 같은 단단한 영적 양식이 우리에게 필요합니다.
Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
서적 연구에는 한 중국인 가족도 참석하고 있었는데, 이 가족은 여호와의 증인과 성서 연구를 하는 멕시코 여자의 집에 세를 들었습니다.
Trong số người tham dự buổi học cuốn sách có một gia đình người Hoa. Chủ nhà của họ là một phụ nữ Mexico đang học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
21 「파수대」를 낭독할 때나 서적 연구에서 항을 낭독할 때도 마찬가지이다.
21 Việc đọc trong Buổi học Tháp Canh hay trong Buổi học Cuốn sách cũng gần giống như thế.
순회 감독자의 방문 기간중 회중 전체가 특별 집회를 갖기 위해 왕국회관에 모이도록 마련된다. 이 집회에는 회중 서적 연구와 “배운 것 안에 계속 거하라”는 제목의 성경적이고 조직과 관련된 지식의 고려 및 순회 감독자의 봉사 강연이 포함된다.
Trong sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh, có một buổi họp đặc biệt được tổ chức với toàn thể hội-thánh tại Phòng Nước Trời, gồm Buổi Học Cuốn Sách của Hội-thánh, một phần xem xét dựa trên Kinh-thánh và tìm hiểu thêm về tổ chức, nhan đề “Hãy tiếp tục làm theo những điều mà bạn đã học được” và một bài diễn văn công tác do anh giám thị vòng quanh thuyết trình.
(누가 12:42) 지금까지 120년이 넘게, 「파수대」를 비롯하여 성서에 근거한 서적과 출판물들의 형태로 “적절한 때에” 영적 “양식”이 공급되어 왔습니다.
(Lu-ca 12:42, Bản Diễn Ý) Giờ đây đã hơn 120 năm, ‘thực phẩm đúng giờ’ về phương diện thiêng liêng đã được cung cấp qua tạp chí Tháp Canh cũng như qua các sách và ấn phẩm khác dựa trên Kinh Thánh.
라는 표시가 붙어 있는 헌금함에 넣기 위해 헌금을 정기적으로 따로 떼어놓는다. 개개인은 서적이나 잡지 공급품을 받아갈 때와 야외 봉사에서 받은 헌금을 넣을 때 왕국 봉사 활동을 위해 부가적 헌금을 한다.
Có những người đóng góp thêm cho hoạt động khắp thế giới khi nhận lấy sách báo và khi bỏ tiền của người ta vào hộp, tức tiền người khác đóng góp lúc chúng ta đi rao giảng.
자기 변화는 힘을 북돋아 주고 활기를 불어넣고, 들뜨게 합니다. 자기 계발 서적의 제목을 한 번 보시기만 하면 알 거예요.
Tự thay đổi là hành động nhiệt huyết, đầy năng lượng, thậm chí hăng hái.
6 우리가 야외에서 전하는 서적의 비용은, 왕국회관에서 우리가 내거나 서적을 받는 관심 가진 사람들이 기부하는, 협회의 세계적인 활동을 위한 헌금에 의해 부분적으로 충당될 수 있습니다.
6 Sự đóng góp của chúng ta tại Phòng Nước Trời dành cho công việc rao giảng của Hội trên khắp thế giới cùng với sự đóng góp của những người chú ý nhận sách báo có thể trang trải được một phần nào chi phí sản xuất.
그러나 이제는 풍부한 양의 성서와 성서 서적들이 그러한 나라들로 밀려들어가고 있습니다.
Nhưng bây giờ thì Kinh-thánh và sách báo giải thích Kinh-thánh được gửi đi ào ạt vào những nước đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 서적 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.