서쪽 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 서쪽 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 서쪽 trong Tiếng Hàn.

Từ 서쪽 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tây, hướng tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 서쪽

tây

adjective noun (4방위 중 하나)

여름에는 서쪽 하늘에서 물결치듯 지나가는 비구름의 퍼레이드를 볼 수 있습니다.
Mùa hè, những đám mây đầy hơi nước tiếp tục kéo đến khắp bầu trời phía tây.

hướng tây

noun

그러면 반대 방향 즉 서쪽으로 항해하는 것은 어떠했습니까?
Nếu đi ngược với hướng gió, tức là về hướng tây thì sao?

Xem thêm ví dụ

12 우리는 복음에 나오는 이 두 기록을 통해 “그리스도의 생각”에 대한 귀중한 통찰력을 얻게 됩니다.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
아일랜드 더블린에 Google 유럽 본사가 소재하고 있으므로 청구 수신 주소가 유럽연합(EU) 지역으로 되어 있는 Google 광고주는 Google Ireland Ltd.
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
복음 필자들은 예수께서 땅에 오시기 전에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 있었습니다.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
목표 흐름 보고에서는 건너뛴 단계를 채워넣지 않습니다.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
(로마 16:20) 그런 다음 하느님께서는 인류를 통치하실 것이며, 그분의 원래 의도대로 행복하고 평화로운 삶을 살도록 인류를 회복시키실 것입니다.—계시록 21:3-5을 읽어 보세요.
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
KDE의 기본적인 동작은 포인팅 장치의 왼 단추를 한 번 누르면 아이콘을 선택하고 활성화합니다. 이 동작은 대부분의 웹 브라우저에서 링크를 누를 때와 비슷하게 작동합니다. 만약 한 번 눌러서 선택하고 두 번 눌러서 활성화하고자 한다면 이 설정을 사용하십시오
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
아버지는 그다지 군대 에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
이제 여기 플라스틱들 이미지의 끝단에 있습니다.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
앞으로 좀 건너뛰면, 자 로니가 고래 시체 위에 있습니다.
Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá.
아일랜드에서 작성된 세계 상태에 대한 보고에 나오는 말입니다.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
그리고 오른에 있는 조리법이 보이시나요?
Và bạn thấy những công thức nấu ăn bên cạnh không?
사용자 탐색기 보고를 사용하면 전체 사용자 행동이 아니라 개별 사용자 행동을 분리하여 분석할 수 있습니다.
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
새로운 에덴동산엔 인간의 사악함이 자리가 없소
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
칠판의 다른 에 이후라고 쓴다.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
3 기꺼이 자신을 바친 사람들—아프리카 편
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
그때 술로 악명 높은 닉이란 남자애가 우리 으로 걸어왔다.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
Google 애널리틱스 보고의 통합된 데이터 요소를 통해 매장 정보 사용자와 관련된 통계를 전략적으로 분석해 보세요.
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
성전은 변함없이 있었고, 사람들은 수백 년 동안 해 왔던 것과 다름없이 일상생활에 몰두하고 있었습니다.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
(잠언 15:23) 우리가 하려고 했던 말이 부정적이거나 때에 적절치 않다는 판단이 선다면, 그 말을 입 밖에 내지 않기 위해 노력해야 합니다.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
교도관들에게 가장 깊은 인상을 심어 주는 것은, 이 자원 봉사 프로그램을 통해 장기적으로 얻게 되는 유익입니다. 한 보고에서는 이렇게 알려 줍니다.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
(시 83:18) 그리하여 1931년 봄에 나는 겨우 열네 살밖에 안 되었지만 여호와와 그분의 왕국의 편에 게 되었습니다.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
앞서 살펴본 2개의 예에서는 이들 보고를 이용해 거시적 수준에서 사용자를 분석하는 방법에 대해 알아보았습니다.
Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô.
그가 입고 옆구리에 그들의 고정 jav'lins, 그리고 그의 뒤에 창에다의 숲이 나타납니다. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
감옥에 있은 지 2년 후에, 사도 바울은 이제 유대 통치자 헤롯 아그리파 2세 앞에 게 된 것입니다.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 서쪽 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.