선배 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 선배 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 선배 trong Tiếng Hàn.
Từ 선배 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cả, cấp trên, kẻ cả, cá, cao cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 선배
cả(elder) |
cấp trên(senior) |
kẻ cả(senior) |
cá(elder) |
cao cấp(senior) |
Xem thêm ví dụ
별거 아니야 선배에게는 세련된 본성이 있었다 Lần tới đi với tớ. |
모든 선배들이 절 알게되었고, 제가 특별하다고 느꼈습니다. Tất cả mọi người đều biết tôi. |
그는 그를 비롯한 다른 모든 선배 레지던트들이 얼마나 저를 자랑스럽게 여기는지, 제가 앞으로 훌륭한 의사가 되겠다 싶었던 이유가 무엇이었는지 말해 주었습니다. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy và tất cả các bác sĩ nội trú thâm niên khác đã hãnh diện biết bao về tôi và họ nghĩ rằng tôi sẽ trở thành một bác sĩ tuyệt vời. |
우리는 이들보다 먼저 임지로 떠난 선배들이 60년 동안이나 그렇게 한 것처럼, 이 졸업생들도 새로운 고향에 잘 적응하고 세계적인 전파 활동의 진전에 훌륭하게 기여하게 되기를 기도합니다. Chúng ta cầu mong cho các học viên tốt nghiệp này sẽ thích ứng với quê hương mới của họ và góp phần tốt đẹp vào sự tiến triển của công việc rao giảng trên khắp thế giới, giống như những anh chị tiền nhiệm đã làm từ 60 năm nay. |
바로 그때, 선배 레지던트 한 명이 제 어깨에 손을 얹었습니다. Đúng lúc đó, một trong số các bác sĩ nội trú thâm niên đặt tay lên vai tôi. |
(미가 4:5, 「신세」) 선배 선교인들의 모범은 분명히 하느님의 모든 종들에게 계속 여호와의 이름으로 걸으며 그분을 충실하게 섬기고자 하는 강한 동기를 부여해 줍니다. (Mi-chê 4:5) Gương mẫu của các anh chị từng làm giáo sĩ quả là một động lực mạnh mẽ cho tất cả các tôi tớ của Đức Chúa Trời để tiếp tục bước theo danh Đức Giê-hô-va và trung thành phụng sự Ngài. |
간단히 말하자면, 저조차도 자신을 믿지 못했을 때 그 선배가 저를 믿어 준 것입니다. Tóm lại, anh ấy tin tưởng tôi vào lúc mà tôi còn không tin tưởng bản thân mình. |
직장을 그만둘 때, 그곳에서 오래 일한 한 선배는 내가 “영혼을 파괴하는 직장”을 떠나는 것에 대해 축하의 말을 해 주었습니다. Khi tôi thôi việc, một đồng nghiệp kỳ cựu khen tôi vì đã bỏ “một công việc hủy hoại tâm hồn”. |
선배가 해낸 거예요 Tất cả là nhờ anh. |
가을양! 이정 선배... Anh Yi Jung. |
이대로 작전을 망칠 순 없어 선배가 해결해줘요 Chúng tôi cần anh xử vụ này cho chúng tôi. |
저... 선배 한테 받는게 너무 많아요... Em đã nhận từ anh quá nhiều, anh à... |
선배 신관들은 몹시 야단을 치면서 신사에 계속 남아 있으라고 압력을 가하더군요. Các thầy có quyền trên tôi đã mắng nhiếc và cố ép tôi ở lại. |
십여 년 전 유대인 대학살 분야의 저명한 선배 역사학자 두 분이 저를 찾아와 말씀하셨죠. Khoảng hơn 10 năm sau, có hai học giả lâu năm... hai trong số những sử gia xuất chúng nhất nghiên cứu về cuộc diệt chủng đã tìm đến tôi và nói, "Deborah, chúng ta cần nói chuyện. |
졸업하는 학생들은 자기들의 선배들로부터 많은 것을 배울 수 있습니다. Những học viên tốt nghiệp có thể học hỏi nhiều từ kinh nghiệm của bậc đàn anh. |
한 선배는 “여기서 성공하고 싶으면 철학적인 이야기만 해야 돼. Một thầy có quyền trên tôi nói rằng: “Nếu muốn thành công ở đây, em chỉ nên nói về triết học thôi. |
(32) 제이 데븐 코니쉬는 훌륭한 의사가 될 수 있다고 말해 준 병원 선배 레지던트 덕분에 삶이 달라진다. (32) Một bác sĩ nội trú thâm niên tại một bệnh viện thay đổi cuộc sống của J. |
드라마 예술에 대한 해로우의 주요 클럽인 '래티건 협회'의 회원이였으며, 이 클럽의 이름은 해로우 스쿨의 동문 선배인 테렌스 래티건의 이름에서 따온 것이다. Anh là một thành viên của hội Rattigan Society - câu lạc bộ kịch chủ chốt của trường Harrow, được đặt tên theo tên của Old Harrovian và nhà viết kịch Terence Rattigan. |
그래서, 이제 부터 선배 안 찿아갈거에요. Vì thế, từ giờ trở đi, em sẽ không đến tìm anh nữa. |
제94기 졸업생들은 이제 6500명이 넘는 선배 졸업생들의 뒤를 따르는 특권을 누리게 되었다. Những người tốt nghiệp khóa 94 này giờ đây có đặc ân theo chơn của hơn 6.500 người tốt nghiệp trước họ. |
그렇지만 틀림없이 그들은 자기들의 선배 격인 그리스인들의 영향을 받았을 텐데, 그리스인들 사이에서는 동성애가 널리 행해졌습니다. Tuy nhiên, chắc hẳn họ đã bị những người Hy Lạp trước đó ảnh hưởng, bởi vì sự đồng tính luyến ái rất thịnh hành giữa người Hy Lạp. |
모든 선배들이 절 알게되었고, 제가 특별하다고 느꼈습니다. Tôi có cảm giác rất đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 선배 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.