성격 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 성격 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성격 trong Tiếng Hàn.

Từ 성격 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tính cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 성격

tính cách

noun

사람은 저마다 필요로 하는 것과 성격이 다릅니다.
Mỗi người có tính cách và nhu cầu khác nhau.

Xem thêm ví dụ

그러면 성격이 전혀 다른 사람들 사이에서는 문제가 생길 수밖에 없습니까?
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
그러한 관행이 존재하는 한 나쁜 결과가 나오기 마련이었습니다. 장관들이 거듭 포고령을 내려 그 제도에 내재되어 있는 독단적인 성격과 압제를 근절하고자 성실하게 노력하였습니다.
Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu...
대조 성서의 본질적인 성격상 관련된 학자들 사이에 어느 정도 의견 차이가 있었습니다.
Chính nét đặc trưng của bản Kinh Thánh đa ngữ đã gây ra một số bất đồng giữa các học giả liên quan đến công trình này.
편지 내용은 설교조의 것이 아니면서 영적인 성격을 띤 것이어야 합니다.
Bức thư đó cũng nên có tính cách thiêng liêng, tuy không có vẻ răn đời.
다른 사람에게서 긴 목록을 만들 수 있을 정도로 많은 결점과 이상한 성격을 찾아내는 것은 정말이지 너무나 쉬운 일입니다.
Chúng ta dễ thấy những người khác có rất nhiều khuyết điểm và nhân cách kỳ quặc.
사람들마다 상황이나 성격이 제각각이므로 당신에게도 여호와를 사랑하고 그분의 약속을 믿게 된 자신만의 계기가 있을 것입니다.
Mỗi người có hoàn cảnh và cá tính khác nhau, vì thế những lý do chính khiến bạn yêu mến Đức Giê-hô-va và tin các lời hứa của Ngài có lẽ không giống với người khác.
(에베소 4:22-24) 하느님의 영의 도움으로, 한때 짐승 같은 성격을 가지고 있던 사람들—아마 동료 인간을 착취하거나 희생시킨 사람들—이 바람직하지 않은 특성들을 제어하는 면에서 발전을 합니다.
(Ê-phê-sô 4:22-24) Với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, những người trước kia có nhân cách giống như thú dữ—có lẽ bóc lột hoặc ngược đãi người đồng loại về các mặt khác—đã tiến bộ trong việc khắc phục các tính nết xấu.
완벽주의자적이고, 스스로 의지하는 성격도 있었고 덕분에 다른 사람들에게 조언을 구하지 않았을 것입니다.
Nó theo chủ nghĩa hoàn hảo và muốn tự lực cánh sinh, vì thế nó ít tìm đến sự giúp đỡ từ người khác.
감독 앤서니 루소는 영화 내 캡틴 아메리카의 성격을 "가장 열광적인 군인"에서 "의지력 강한 선전원", 그리고 영화 끝에서는 반군으로 묘사했다.
Đạo diễn Anthony Russo miêu tả trường đoạn của nhân vật Captain America trong bộ phim là biến anh trở thành "một người sẵn sàng tuyên truyền" cho "cuộc bạo loạn" ở cuối bộ phim.
어머니의 성격이 좋게 변하는 것을 보았습니다
Với vợ con tôi
지하실. 그들의 사업가가 개인 성격이었고, 무슨 일이 있었 그들의 맥주 비중.
Kinh doanh của họ có được có tính chất tư nhân, và có một cái gì đó để làm với các tỷ trọng bia của họ.
욱하는 성격에 돈 문제도 심각했죠
Chúng tôi đang gặp rắc rối về tiền bạc.
자녀 양육과 어머니의 역할에 대해 부모가 내리는 결정은 자녀의 삶과 성격에 깊고 지속적인 영향을 미칩니다.
Những quyết định của cha mẹ về cách nuôi dạy con cái, về vai trò của người mẹ có ảnh hưởng sâu sắc và lâu dài trên đời sống và tính cách của trẻ.
그런데 어떤 사람들은 그 의사와 같이, 겉모습만 보고도 다른 사람의 인품이나 성격 또는 그가 믿을 만한 사람인지를 알아낼 수 있다고 생각합니다.
Thế nhưng, một số người cảm thấy họ có con mắt nhìn người, có thể “chẩn đoán” hay đánh giá tính cách và mức độ đáng tin cậy của người khác.
따라서 바울이 모세의 율법을 가정교사에 비한 것은 그 법의 보호하는 역할과 일시적인 성격을 강조하기 위한 것이었습니다.
Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp.
하지만 아내인 이디스는 성격이 온순하고 얌전했습니다.
Còn Edith thì mềm mại và khiêm tốn.
나는 성격이 불같고 난폭했습니다.
Tôi có tính khí hung hăng.
주: 본 공과의 성격과 길이를 감안하여 이 활동은 여분의 시간이 있는 다른 날에 사용할 수도 있다.
Ghi Chú: Vì tính chất và thời gian của bài học ngày hôm nay, các anh chị em có thể muốn sử dụng sinh hoạt này vào một ngày khác, khi các anh chị em có nhiều thời gian hơn.
종교적인 성격을 띠고 있지 않다 하더라도 그리스도인들이 피해야 할 대중적인 축일들에는 어떤 것들이 있으며, 그 이유는 무엇입니까?
Dù không liên quan đến tôn giáo, có những ngày lễ thịnh hành nào mà tín đồ Đấng Christ cần phải tránh, và tại sao?
모두 마무리짓기 위해 닉은 디자인 탭으로 가서 트위터에서 그의 성격의 일부를 공유할 수 있는 또다른 방법인 배경을 업로드할 수 있습니다.
Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter
하지만 제칠일 안식일 예수 재림교(제칠일 재림교) 교회의 일부 존경받는 학자들은 “조사의 성격을 띤 심판”이 성서에 근거한 교리인지의 여부에 대해 의문을 느껴왔습니다.
Tuy nhiên, một số học giả được tôn trọng thuộc Giáo hội Cơ đốc (CĐ) đã tự hỏi không biết “sự điều tra để phán xét” có phải là một giáo lý dựa trên Kinh-thánh hay không.
최초의 십자군—“민중 십자군”으로 불림—은 장차 있을 일들의 성격을 결정지었습니다.
Cuộc chiến đầu tiên—gọi là “Thánh Chiến của dân tộc”—đã mở đầu cho những gì xảy đến sau đó.
그의 내성적인 성격이 더 행복하고 더 외향적인 성품으로 바뀌었습니다.
Bản tính rụt rè của em được thay thế bằng một nhân cách hoạt bát, vui vẻ hơn.
여러 세기 동안 연구가들은 외모를 통해 인간의 성격을 알아낼 수 있는 과학적인 방법을 개발해 보려고 노력했습니다.
Qua hàng thế kỷ, những nhà nghiên cứu đã cố gắng đưa ra một phương pháp phù hợp với khoa học để khám phá tính cách của một người qua tướng mạo. Họ gọi đó là thuật xem tướng.
이 잡지는 1879년부터 중단 없이 발행되어 왔으며 정치적인 성격을 띠고 있지 않습니다.
Tạp chí Tháp Canh được xuất bản liên tục từ năm 1879.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성격 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.