성화 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 성화 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성화 trong Tiếng Hàn.

Từ 성화 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là quấy, thần tượng, linh ảnh, điển hình, làm rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 성화

quấy

thần tượng

(icon)

linh ảnh

(icon)

điển hình

(icon)

làm rầy

Xem thêm ví dụ

미술 작품으로서의 성화?
Phải chăng ảnh tượng là tác phẩm nghệ thuật?
숭배에서 성화를 사용하는 일은 성서의 분명한 가르침에 위배되므로, 하느님의 승인이나 구원을 얻는 데 도움이 될 수 없습니다.
Sử dụng ảnh tượng trong việc thờ phượng, vì đi ngược lại sự dạy dỗ rõ ràng của Kinh Thánh, không thể giúp người ta được Đức Chúa Trời chấp nhận và hưởng sự cứu rỗi.
“이콘”은 동방 정교회 성원들이 경배하는 특별한 종류의 형상 곧 성화(聖畫)를 말한다.
Các “tranh tôn giáo” (icon) là một loại hình tượng đặc biệt, đó là các bức tranh về đạo được các tín đồ thuộc Giáo hội Chính thống Đông phương tôn sùng.
성화를 사용하는 관습이 1세기 그리스도교에서 기원한 것이 아니라면, 어디에서 기원한 것입니까?
Nếu không bắt nguồn từ đạo Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất thì việc dùng ảnh tượng tôn giáo bắt nguồn từ đâu?
많은 역사가들도 이 점에 동의하며, 성화 숭배가 고대 바빌론과 이집트와 그리스의 종교에 그 뿌리를 두고 있다고 말합니다.
Nhiều sử gia đồng ý rằng việc thờ ảnh tượng bắt nguồn từ các tôn giáo của Ba-by-lôn, Ai Cập và Hy Lạp xưa.
세상을 떠나기 몇 년 전에 수백 명의 응원을 받으며 휠체어를 타고 올림픽 성화 봉송을 했던 폴의 모습을 절대 잊지 못할 것입니다.
Tôi sẽ luôn nhớ đến anh, khi anh giương cao ngọn đuốc Thế Vận Hội trong khi ngồi trên chiếc xe lăn trước hàng trăm người cổ vũ, một vài năm trước khi anh qua đời.
(36) 소방관들이 한 스테이크 센터 화재 현장에서 예수 그리스도 성화를 구하다.
(36) Những người lính cứu hỏa cứu các bức tranh vẽ Chúa Giê Su Ky Tô trong một trung tâm giáo khu đang bị cháy.
많은 사람들은 성화에 하느님의 은혜와 기적적인 힘이 깃들여 있다고 믿습니다.
Nhiều người tin rằng ảnh tượng được đầy ân huệ Đức Chúa Trời và có quyền phép lạ lùng.
예수와 마리아와 여러 “성인들”의 성화는 교회 건물의 가장 좋은 자리를 차지하고 있습니다.
Trong nhà thờ, ảnh tượng Chúa Giê-su, bà Ma-ri, và nhiều “thánh” chiếm chỗ chính yếu.
정교회의 세력권에서는 어디에나 성화가 있습니다.
Trong thế giới Chính Thống Giáo, ảnh tượng nhan nhản khắp nơi.
(요한 17:3) 보지도 못하고 느끼지도 못하고 말도 못하는 성화들은, 하느님을 알고 그분이 받아들이시는 방법으로 그분을 숭배하는 데 도움이 되지 않습니다.
(Giăng 17:3) Ảnh tượng không thấy, không cảm biết, hoặc không nói được nên không giúp người ta hiểu biết Đức Chúa Trời và thờ phượng Ngài theo cách được Ngài chấp nhận.
(요한 14:6)* 이러한 말만 봐도, 성화나 다른 신성한 물건들을 사용할 수 있는 여지는 없습니다.
(Giăng 14:6)* Chỉ những lời đó cũng bác bỏ việc dùng ảnh tượng hay bất cứ vật thánh nào khác.
(로마 1:22, 23) 누군가가 사람이 만든 어떤 성화를 통해 하느님께 가까이 간다면, 그는 진리로 숭배하는 것입니까?
(Rô-ma 1:22, 23) Nếu một người đến gần Đức Chúa Trời qua một ảnh tượng nào đó do người làm ra có ‘thờ phượng theo sự thật’ không?
근년 들어 정교회의 성화들이 세계 전역에서 수집의 대상이 되었다.
Trong những năm gần đây, ảnh tượng Chính Thống Giáo được sưu tầm khắp thế giới.
널리 퍼진 성화
Sự phổ biến của các ảnh tượng
제아무리 인상적인 모습을 하고 있는 성화라도, 하느님의 영광과는 결코 비교가 될 수 없습니다.
Bất kể một ảnh tượng có thể đẹp và gây ấn tượng đến thế nào đi nữa, không bao giờ có thể sánh với sự vinh hiển của Đức Chúa Trời.
성화는 보통 들고 다닐 수 있는 나무판에 그려져 있다.
Thường thường chúng được vẽ trên những tấm gỗ mang đi được.
정교회에 따르면, “성인을 그린 성화의 경우, 그 그림은 혈육을 지닌 일반적인 사람을 그린 그림과는 달라 보”인다.
Theo Giáo Hội Chính Thống, “trong ảnh tượng các Thánh, tranh ảnh không giống như tranh ảnh của người thường bằng xương bằng thịt”.
아마 당신은 성화를 사용하는 것이 하느님께 드리는 숭배에서 받아들여질 수 있는 일이라고 진심으로 확신하고 있을지 모릅니다.
CÓ LẼ bạn thành thật tin rằng dùng ảnh tượng trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời là được chấp nhận.
이 기사에서는 성화를 사용하는 일이 어떻게 시작되었는지 그리고 성서가 형상 숭배에 대해 무엇이라고 말하는지 알려 줍니다.”
Những bài này cho thấy việc dùng ảnh tượng đã bắt đầu như thế nào và Kinh Thánh nói gì về việc thờ hình tượng”.
하느님을 ‘영으로’ 숭배하겠다는 열망으로 인해, 그는 자신의 성화들을 없애 버렸다. 그 성화들이 매우 값나가는 것인데도 그렇게 하였다.
Ước muốn được thờ phượng Đức Chúa Trời “trong thần khí” đã khiến bỏ hết các ảnh tượng, dù chúng rất có giá trị về mặt vật chất.
정교회 그리스도인들은 성화를 숭배할 때 자신이 하느님과 가까워지는 느낌을 받는다는 말을 흔히 합니다.
Tín đồ Chính Thống thường nói rằng khi họ thờ một ảnh tượng, họ thấy mình liên hệ với Đức Chúa Trời.
하지만, 한편 동방 정교회에선 이콘이 교회에 의해 “성화”되었다면, 이콘은 그 앞에서 기도하는 숭배자에게 특별한 은총을 전해 줄 수 있다고 가르친다.
Tuy nhiên, cùng lúc đó, Giáo hội Chính thống Đông phương dạy rằng tranh tôn giáo có thể mang phước lộc đặc biệt cho giáo dân nào cầu nguyện trước bức tranh, miễn là tranh đã được nhà thờ “phong thánh”.
다시 말해서, 성화가 우상 숭배의 대상이 되는 것입니다.
Nói cách khác, ảnh tượng trở nên trọng tâm của việc thờ hình tượng.
그와 마찬가지로, 오늘날 성화를 사용하는 많은 사람들도 형상은 단지 존경의 대상일 뿐이며 숭배의 대상은 아니라고 주장합니다.
Ngày nay, nhiều người dùng ảnh tượng tôn giáo cũng lý luận tương tự rằng ảnh tượng chỉ là vật để kính trọng thôi—chứ không để thờ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성화 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.