성명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 성명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성명 trong Tiếng Hàn.
Từ 성명 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiếng tăm, tên thánh, tên, tên gọi, ten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 성명
tiếng tăm
|
tên thánh
|
tên
|
tên gọi
|
ten
|
Xem thêm ví dụ
그 성명서는 윌포드 우드럽 회장이 제안하여 1890년 10월 6일에 있었던 연차 대회에서 교회의 회원들에게 제출되었다. Chủ Tịch Wilford Woodruff viết Bản Tuyên Ngôn nầy và trình bày trước các tín hữu của Giáo Hội ở buổi đại hội trung ương ngày 6 tháng Mười năm 1890. |
이 어려움을 피하기 위하여 도시의 각 와드마다 정확한 회의록을 만들 수 있는 충분한 자격이 있는 기록자를 지명할 수 있으며, 그로 하여금 모든 진행 사항을 기록함에 있어서 매우 상세하고 정확하게 기록하게 하고, 그의 눈으로 보고 그의 귀로 들었음을 그의 기록에 확인하게 하며, 일자, 성명 등과 전체 회의 진행사항의 역사를 기록하게 하고, 또한 출석한 사람이 있거든 출석한 세 사람 정도를 지명하여, 요구될 때면, 어느 때든지 그와 같은 것을 확인할 수 있게 하여, 두세 ᄀ증인의 입으로 모든 말이 확정되게 하라. Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng. |
이메일 혹은 우편에 다음 사항과 동의서가 포함되어야 합니다. (1) 성명, (2) 생년월일, (3) 와드(또는 지부), (4) 스테이크(또는 지방부), (5) 서면 동의서, 18세 미만인 경우 원고와 사진을 출판해도 좋다는 부모 동의서(이메일도 가능). Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (có thể gửi bằng email) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
그래서 찰리 베론은 이러한 성명을 작년에 발표했습니다. "인류가 발생시키는 이산화탄소에 의해 발생되는 문제의 가장 심각한 결과가 해양산성화가 될 지도 모릅니다." Thế thì, Charlie Veron đưa ra bản tuyên bố này năm ngoái. "Viễn cảnh của sự axít hóa đại dương có lẽ thật là điều nghiêm trọng nhất trong tất cả các hậu quả được dự đoán về CO2 thải ra bởi nhân loại." |
3 이 시점에서, 예수께서는 계속해서 주목할 만하면서도 넓은 도량에서 나온 성명을 발표하셨읍니다. “또 이 우리에 들지 아니한 다른 양들이 내게 있어 내가 인도하여야 할터이니 저희도 내 음성을 듣고 한 무리가 되어 한 목자에게 있으리라.” 3 Đến đây Giê-su tiếp tục bằng một câu quan-trọng và quảng-đại như sau: “Ta còn có chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn nó về nữa, chiên đó sẽ nghe tiếng ta, rồi sẽ chỉ có một bầy, và một người chăn mà thôi” (Giăng 10:16). |
단지 서로 통성명을 할 수 있습니다. Bạn có thể giản dị tự giới thiệu và hỏi tên người kia. |
이메일 혹은 우편에 다음 사항과 동의서도 포함되어야 합니다. (1) 성명, (2) 생년월일, (3) 와드(또는 지부), (4) 스테이크(또는 지방부), (5) 서면 동의서, 18세 미만은 원고와 사진을 출판해도 좋다는 부모 동의서(이메일도 가능함.) Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
1995년에 이탈리아 주교 협의회의 주교단이 발표한 이 성명은 몇 가지 의문을 불러일으킵니다. Lời phát biểu trên của Hội Đồng Giám Mục Ý trong một cuộc họp năm 1995 gợi lên một số thắc mắc. |
부인, 이 성명서가 우리한테 필요한 만큼이나 당신에게도 필요하오 Thưa bà, bà cần bản tuyên bố này cũng như chúng tôi. |
이메일 혹은 우편에 다음 사항과 동의서가 포함되어야 합니다. (1) 성명, (2) 생년월일, (3) 와드 또는 지부, (4) 스테이크 또는 지방부, (5) 서면 동의서, 18세 미만인 경우 원고와 사진을 출판해도 좋다는 부모 동의서.( 이메일도 가능) Xin kèm theo: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (email có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và ảnh của các em. |
교리와 성약의 끝부분에 인쇄되어 있는 공식 선언-1의 앞부분은 또한 성명서로도 알려져 있다. Nằm trong những trang cuối cùng của Giáo Lý và Giao Ước; phần thứ nhất của Bản Tuyên Ngôn Chính Thức—1 cũng còn được gọi là Bản Tuyên Ngôn. |
저는 가족 선언문이 영원한 진리를 밝혀 주는 성명이자 영생을 구하는 주님의 모든 자녀를 위한 그분의 뜻임을 간증합니다. Tôi làm chứng rằng bản tuyên ngôn về gia đình là một lời phát biểu về lẽ thật vĩnh cửu, ý muốn của Chúa dành cho con cái Ngài đang tìm kiếm cuộc sống vĩnh cửu. |
2~3장은 교리적인 내용으로, 구속자로서의 그리스도, 그릇된 예배의 위험성, 부활의 중요성 등을 언급한 일종의 성명문이다. Các chương 2–3 là các giáo lý và những lời giảng dạy về Đấng Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc, sự hiểm nguy của việc thờ phượng sai lầm, và sự quan trọng của sự phục sinh. |
다마수스 법령집이라고 불리는 그 문서에는 아래와 같은 성명이 포함되어 있다. Văn kiện này, gọi là Tập Damasus, gồm có những lời tuyên bố như sau: |
이처럼 흥분에 들뜬 말들이 나오게 된 이유는, 의인(義認) 교리에 대한 공동 선언을 승인하는 내용의 공식 공동 성명서에 서명하는 일이 1999년 10월 31일에 독일 아우크스부르크에서 있었기 때문입니다. Những lời phát biểu nhiệt tình này xuất phát từ việc ký Tuyên Cáo Chính Thức Chung vào ngày 31-10-1999, ở Augsburg, Đức, xác nhận Tuyên Ngôn Chung về Giáo Lý Công Chính (Joint Declaration on the Doctrine of Justification). |
887년 5월 1일, 필사탁과 정한장은 여용지를 비난하는 공식성명을 발표한 후, 고우를 출발하여 양주를 향해 진격하였다. Vào ngày 1 tháng 5 năm 887, Tất Sư Đạc và Trịnh Hán Chương sau khi công khai tuyên bố buộc tội Lã Dụng Chi, họ rời khỏi Cao Bưu rồi tiến về Dương châu. |
정교회 주교 회의에서 1992년에 발표한 한 성명에 의하면, “개종 활동은 때로는 물량 공세로 때로는 여러 가지 형태의 폭력으로 이루어진다”고 합니다. Một hội nghị của các giám mục đạo Chính Thống vào năm 1992 đã đưa ra nhận xét như sau: “Đôi khi người ta dùng vật chất hoặc các hình thức bạo lực để kêu gọi cải đạo”. |
미국 중앙정보국의 고문에 관한 미국 상원 정보위원회 보고서(영어: Committee Study of the Central Intelligence Agency's Detention and Interrogation Program) 또는 CIA 고문 보고서(CIA Torture report)는 미국 상원 정보위원회(SSCI)가 발표한 2001년 ~ 2006년 사이 수감자들에 대한 미국 중앙정보국(CIA)의 구금 및 심문 프로그램, 다양한 형태의 고문법(미국 정부 성명서는 강화된 심문 기법이라고 발표)에 관한 보고서이다. Bản báo cáo của Ủy ban Tình báo Thượng viện về Chương trình Giam giữ và Thẩm vấn của Cơ quan Tình báo Trung ương, thường được gọi là Báo cáo về Tra tấn của CIA, là một báo cáo của Ủy ban Đặc biệt về Tình báo của Thượng viện Hoa Kỳ về Chương trình Giam giữ và Thẩm vấn và việc sử dụng các hình thức tra tấn khác nhau (mô tả trong thông cáo của chính phủ Mỹ là "kỹ thuật thẩm vấn tăng cường") các nghi phạm ở nhà tù giữa năm 2001 và 2006. |
발레스트레로는 그 판정을 받아들여, 공식 성명서에서 이렇게 발표하였습니다. “이 결과에 대한 평가를 과학에 위임하면서, 교회는 여전히 신도들의 정성의 대상이 되는, 이 공경할 만한 그리스도의 성상을 존경하고 공경함을 거듭 밝힌다.” Ballestrero chấp nhận kết quả này, tuyên bố trong một bản văn chính thức: “Trong khi giao phó cho khoa học việc thẩm định những kết quả này, giáo hội nhắc lại sự kính trọng và tôn sùng đối với hình biểu tượng đáng kính này của Đấng Christ; biểu tượng này vẫn là một đối tượng tôn sùng đối với những người ngoan đạo”. |
이 말은 18명의 노벨상 수상자를 포함하여 186명의 저명한 과학자가 서명한 성명서의 일부였다. Lời nói này được trích từ một lời nhận định mang chữ ký của 186 nhà khoa học nổi tiếng, trong đó có 18 người đã được giải thưởng Nô-bên. |
* 또한 결혼, 결혼하다—복수 결혼; 성명서; 우드럽, 윌포드 참조 * Xem thêm Hôn Nhân—Đa hôn; Tuyên Ngôn, Bản; Woodruff, Wilford |
우드럽 회장은 시현과 하나님의 계시에 따라 이 성명서를 발표하였다. Chủ Tịch Woodruff đã đưa ra Bản Tuyên Ngôn nầy sau khi ông nhận được khải tượng và sự mặc khải từ Thượng Đế. |
경찰은 그날 아침 예상보다 빨리 공개성명을 발표했습니다. Phía cảnh sát đưa ra công bố sớm hơn dự định vào buổi sáng, nhắc lại lời khai của hắn mà không mảy may nghi ngờ hay điều tra lại. |
이틀 후에 우주여행자의 성명서는 우리가 어제 들은것처럼 왜 우리가 우주에 가야하는지를 설명합니다. Hai ngày sau, tuyên ngôn du hành không gian giải thích vì sao -- cứ như được nghe vào hôm qua -- vì sao ta cần vào không gian: “... hành trình đến vệ tinh hành tinh khác. |
성명서는 복수 결혼이 더 이상 시행되고 있지 않음을 공식적으로 선언하는 것이다. Bản Tuyên Ngôn chính thức loan báo rằng tục đa hôn không còn được thực hiện nữa. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.