서투른 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 서투른 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 서투른 trong Tiếng Hàn.

Từ 서투른 trong Tiếng Hàn có nghĩa là vụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 서투른

vụng

adjective

Xem thêm ví dụ

그러고는 서투른 체코어로 이렇게 설명했습니다. “그 돈을 돌려 드리는 이유는 우리가 여호와의 증인이기 때문이에요.
Dù không nói nói thạo tiếng Czech, Victoria cố giải thích: “Chúng tôi trả lại tiền cho bà vì chúng tôi là Nhân Chứng Giê-hô-va.
선교인인 그 남자는 일본에 온 지 몇 년이 채 되지 않았고 일본어가 서툴렀습니다.
Bác là một giáo sĩ đã nhiều năm không sống tại xứ sở Á Đông này và vẫn nói tiếng Nhật không giỏi.
삽화가 매우 많은 이 출판물은 글을 읽지 못하거나 읽기가 서투른 사람들을 가르치는 데 효과적인 도구가 되어 왔습니다.
Sách mỏng này có nhiều hình ảnh, đã là một công cụ hữu hiệu trong việc dạy những người mù chữ hoặc không đọc rành.
글을 읽지 못하거나 읽기가 서투른 사람들을 가르치는 데 도움이 되도록 무슨 효과적인 도구가 공급되었으며, 그것은 어떻게 우리의 세계적인 교육 프로그램에 크게 기여해 왔습니까?
Công cụ hữu hiệu nào được cung ứng để giúp chúng ta dạy những người mù chữ hoặc không đọc rành, và công cụ này đã góp phần đáng kể vào chương trình dạy dỗ trên toàn cầu như thế nào?
할. 그녀가 이런 종류에 익숙하지 않을 것처럼 마사, 그녀의 손을에게 서투른 쉐이크 좀 줬어요
Martha cho tay cô ấy một chút rung vụng về, như thể cô không quen với việc sắp xếp này điều một trong hai.
그러니 총 솜씨가 서투른 사람이 이길 가능성이 있겠읍니까?
Nếu vậy thì những người cầm súng tài tử thôi thì làm sao thoát được!
+ 6 내가 말은 서툴러도+ 지식은 결코 그렇지 않습니다. 우리는 그것을 모든 일에서 온갖 방식으로 여러분에게 분명히 보여 주었습니다.
+ 6 Cho dù không có tài ăn nói,+ nhưng chắc chắn tôi không thiếu sự hiểu biết; thật vậy, chúng tôi đã tỏ rõ điều đó với anh em bằng mọi cách và trong mọi sự.
우리가 이런 결정을 내리는데 서투른 이유는 간단하죠.
Tôi sẽ cho bạn câu trả lời ngắn gọn.
그러나 서투르기는 하지만 자녀에 대한 사랑을 표현하려고 하는 것이 강력한 영향을 줄 수 있습니다.
Nhưng ngay cả sự cố gắng vụng về khi bày tỏ lòng yêu thương đối với con cái có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ.
6 우리 모두는 한때, 야외 봉사에 익숙하지 않았으며 서툴렀었다.
6 Tất cả chúng ta một thời đều là những người mới và thiếu kinh nghiệm.
현대의 고성능 ‘카메라’는 보다 고등한 표준인 우리의 눈을 서투르게 모방한 것에 지나지 않습니다.
Máy ảnh tối-tân nhất hiện đại cũng là sơ đẳng so với tiêu-chuẩn đặt ra bởi con mắt của bạn.
그들은 내가 봉사를 시작하고 서투른 첫걸음을 내딛고 있을 때 나의 손을 잡아 주었습니다.
Có thể nói rằng họ đã nắm tay tôi khi tôi chập chững những bước đầu tiên trong công việc rao giảng.
성경에 나오는 예: 사도 바울은 “내가 말은 서툴러도 지식은 결코 그렇지 않습니다”라고 말했습니다.
GƯƠNG TRONG KINH THÁNH: Sứ đồ Phao-lô viết: “Dù cho không có tài ăn nói, nhưng chắc chắn tôi không thiếu hiểu biết” (2 Cô-rinh-tô 11:6).
그냥 다시 맞춰볼 수 있죠. 매우 서투른
Và bạn có thể phóng trúng nó lần nữa.
그리고 저의 어머니의 베트남어는 완전 서툴렀었고 그래서 지금 제가 드리는 이 이야기가 더 놀랍게 만들자면 어머니는 자식들에게 베트남어로 된 이름을 지어줬는데 그녀는 아들에게는 딸 이름을 , 딸들에게는 아들이름을 지어줬습니다.
Tiếng Việt của mẹ tôi khi ấy rất tệ, Để làm cho hoàn cảnh của chúng tôi đáng tin hơn, bà đã đặt cho các con mình những cái tên Việt Nam.
무슨 말을 해야 할지 몰라, 서투르게 엉뚱한 소리를 할 수도 있는 것이다.—골로새 3:12, 13.
Vì không biết nói gì nên có lẽ họ sẽ ăn nói vụng về, thiếu tế nhị.—Cô-lô-se 3:12, 13.
처음에는 남편도 가장의 역할을 하는 데 서투를 수 있으며, 아내도 재치 있게 제안하는 데 익숙하지 않을지 모릅니다.
Ban đầu, có lẽ người chồng thực hiện vai trò chủ gia đình còn vụng về, hoặc người vợ đưa ra những lời gợi ý nhưng chưa tế nhị.
그 후 2년 동안 우리는 스페인어가 서툴렀는데도 열두 명이 침례받도록 도울 수 있었습니다.
Trong hai năm sau đó, tuy không biết nhiều tiếng Tây Ban Nha nhưng chúng tôi đã giúp được 12 người làm báp têm.
리는 오스트레일리아에 사는 캄보디아인 가정에서 태어났습니다. 그는 이렇게 말합니다. “부모님과 대화를 나누면서 특정한 문제에 대해 어떻게 생각하는지 자세히 말씀드리고 싶어도 캄보디아어가 서툴러서 그게 잘 안 돼요.”
Lee sinh ra ở Úc, và cha mẹ là người Cam-pu-chia. Bạn ấy tâm sự: “Mỗi khi muốn giãi bày tâm tư với bố mẹ, mình cứ ấp a ấp úng, không kiếm đâu ra từ”.
그리고 왜 그렇게 우리가 이 공식을 사용하는데 서투르며, 또한 왜 우리가 이 공식에 빨리 익숙해져 잘 사용하게 되는 것이 중요한가도 설명해줍니다.
Nó giải thích tại sao chúng ta không biết sử dụng nó, nó cũng giải thích tại sao chúng ta cần trở nên nhanh nhẹn và giỏi giang.
기저귀를 갈거나 우유병을 준비하는 방법을 참을성 있게 알려 주면서, 남편이 처음에는 서툴러 보이더라도 자녀를 돌보는 일에 동참하게 할 것입니다.
Chị sẽ để chồng cùng tham gia chăm sóc con, kiên nhẫn chỉ cho anh biết cách thay tã, pha sữa dù ban đầu anh còn vụng về.
할머니는 자신의 서투른 일로 인해 당황하였으며, 그의 딸은 더욱더 짜증을 냈습니다.
Bà bực bội về sự vụng về của chính mình, nhưng con gái của bà lại càng bực tức hơn.
완력·방어력·체력이 뛰어나지만, 마법은 서투르다.
Khả năng võ thuật kém, nhưng pháp thuật lại vô cùng tốt.
가정 교육도 의사 소통이 서투른 한 가지 원인일 수 있습니다.
Sự dạy dỗ trong nhà có thể ảnh hưởng đến vấn đề này.
저는 우리가 서투르게 세속화됐다고 주장합니다.
Chúng ta đã trần tục hoá tồi, tôi cho là vậy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 서투른 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.