습도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 습도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 습도 trong Tiếng Hàn.

Từ 습도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là độ ẩm, thấp độ, Độ ẩm tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 습도

độ ẩm

그런 물질들은 모두 온도와 습도에 매우 민감하죠.
và chúng đều rất nhạy cảm với nhiệt độđộ ẩm.

thấp độ

Độ ẩm tuyệt đối

Xem thêm ví dụ

그것은 매우 중요합니다. 왜냐면 습도와 강수량은 모기들이 양육 될 수 있는 물이 고인 웅덩이가 어디에 있는지를 알려주기 때문입니다.
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.
이따금 화성 대기의 습도가 100%에 이르는 경우가 있습니다.
Và hóa ra là bầu khí quyển sao Hỏa thường là 100% ẩm thấp.
한 번은 해당 학생들에게 당부했습니다. "습도를 65%에 맞추렴."
Thế là tôi đã đến ngôi trường này và nói: "Hãy đặt độ ẩm ở mức 65%."
▪ 난초는 습도가 높은 곳에서 잘 자란다.
▪ Phong lan phát triển tốt ở nơi ẩm ướt.
또한 피부는 피부에 닿는 공기의 온도와 습도를 알려 주며, 시간 감각 덕분에 얼마나 오래 자전거를 탔는지를 대략적으로 알 수 있습니다.
Da cũng cho biết nhiệt độđộ ẩm xung quanh, còn khả năng nhận thức về thời gian thì cho biết bạn đã đạp xe khoảng bao lâu.
이말은 열쾌적성에 영향을 주는 더 많은 변수가 있다는 건데요, 태양, 직사광선, 분산된 태양광, 바람, 강풍, 순풍, 습도, 우리가 있는 곳의 복사열, 이런 변수들이 영향을 주게 됩니다.
Đó là bởi vì có nhiều tham số ảnh hưởng đến sự chịu nhiệt của chúng ta, mặt trời, ánh nắng trực tiếp, ánh nắng khuếch tán, gió, gió mạnh, gió nhẹ, độ ẩm, rồi nhiệt độ bức xạ quanh nơi ta đang ở.
사람들은 강렬한 태양 아래 앉아 있습니다, 습도도 아주 높은 오후에 말이죠.
Mọi người ngồi trong nắng gắt, độ ẩm rất cao, vào buổi trưa, và họ không vui vẻ.
올바른 영양분을 찾아야 되고 온도나, 습도와 같이 자라는데 필요한 환경을 조성시켜야 합니다.
Vì vậy bạn cần phải tìm đúng loại dinh dưỡng, đủ nhiệt, độ ẩm, và tất cả những điều kiện tốt để chúng lớn lên.
이건 초 대작입니다. 전체 프로세스는 온도와 습도에 매우 민감합니다.
Còn đây là thứ chúng ta biết với chất lượng tuyệt vời.
불타지 않은 서적들은 말리의 수도인 바마코에 숨겨져, 고습도의 환경에 방치되어 있습니다.
Ngày nay, bộ sưu tập vẫn được giấu tại Bamako, thủ đô của Mali, mủn ra trong độ ẩm cao.
양피지는 파피루스보다 내구성이 뛰어나지만 지나치게 높거나 낮은 온도, 습도, 빛에 노출되거나 잘못 다룰 경우 쉽게 손상됩니다.
Giấy da bền hơn giấy cói, nhưng cũng bị hỏng nếu không được gìn giữ cẩn thận hoặc khi tiếp xúc với nhiệt độ, độ ẩm cao hay ánh sáng mạnh.
기후: 주로 건조한 편이며, 강수량이 적고 상대 습도가 낮다
Khí hậu: Phần lớn khô hạn, lượng mưa thấp
예를 들면, 온도, 습도, 기압, 풍속, 풍향이 예기치 않게 변화하여 문제가 복잡해질 수 있습니다.
Thí dụ, những biến động không thấy trước được về nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí, tốc độ và chiều của gió có thể làm phức tạp vấn đề.
계절에 걸맞지 않게 따뜻한 가을 날씨였으며, 그와 함께 숨막힐 듯한 열기와 높은 습도로 인해 주자들은 점차 힘이 빠졌으며, 인내력은 시험을 받았읍니다.
Ngày mùa thu oi ả bất thường đó mang lại sức nóng ngột ngạt và không khí ẩm ướt đã làm giảm sức người chạy và thử sức dẻo dai của họ.
인도는 찌는듯한 더위와 습도로 악명이 높습니다.
Ấn Độ luôn nổi tiếng với độ ẩm và cái nóng cháy bỏng của nó.
습도가 1년 내내 유지되는 환경이 있습니다.
Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm.
또 이런 곳도 있습니다. 몇 달동안 습도가 지속되다가 그 다음 몇 달동안 건조한 날씨가 이어집니다. 그런 곳에서 사막화가 일어납니다.
Và chúng ta có những môi trường với những tháng ẩm được theo sau bởi những tháng khô hạn, và đó là những nơi sa mạc hóa đang diễn ra.
"습도란 공기 중에 있는 물이란다."
Và tôi bảo: "À, đó là nước trong không khí."
습도는 10퍼센트 상승했고
Độ ẩm không khí tăng 10 phần trăm.
우리가 알지 못한 것은 세상에서 계절에 따른 다른 습도 환경과 땅과 초목이 아주 많은 수의 초식 동물들과 함께 발달했다는 것입니다. 이들 초식 동물들은 떼를 지어 사냥하는 사나운 포식자들과 함께 발달했습니다.
Cái mà chúng ta không hiểu là những môi trường có độ ẩm theo mùa của thế giới, đất đai và thực vật phá triển tỉ lệ thuận với số lượng các động vật ăn cỏ, và các loài động vật ăn cỏ này phát triển tỉ lệ thuận với động vật săn mồi theo đàn .
그 용기들은 컨베이어에 실려 저장실로 가게 되며, 그곳에서는 온도와 습도가 미리 정해진 수준으로 유지되어 콩이 발효되고 숙성됩니다.
Một băng tải chuyển những hộp này vào kho mà nhiệt độđộ ẩm được ấn định trước để đậu lên men và thành phẩm.
(마태 16:2, 3) 하지만 오늘날 기상학자들은 여러 가지 첨단 계기들을 사용할 수 있으며, 그 중에 아주 기본적인 것으로 기압, 온도, 습도, 바람 등을 측정하는 계기들이 있습니다.
(Ma-thi-ơ 16:2, 3) Ngày nay, các nhà khí tượng học có sẵn nhiều dụng cụ tinh vi để sử dụng và điều căn bản nhất của những dụng cụ này là để đo áp suất không khí, nhiệt độ, độ ẩm và gió.
동쪽의 카리브 해와 서쪽의 태평양이 기후를 온화하게 만들어 주기 때문에, 코스타리카는 다양한 습도 분포를 나타내며, 따라서 각양각색의 많은 난초들이 성장하는 데 도움이 되는 자생지입니다.
Với ảnh hưởng ôn hòa của Biển Caribbean về phía đông và Thái Bình Dương về phía tây, Costa Rica là vùng đất có độ ẩm đa dạng và nhờ vậy trở thành môi trường lý tưởng cho một số loại lan khác nhau.
가장 낮은 평균 습도는 3월과 4월에 77%이며, 평균 연간 습도는 82%이다.
Độ ẩm trung bình thấp nhất vào khoảng tháng 3 và 4 (77%) và độ ẩm trung bình trong năm là 82%.
1765년경에는 프랑스의 과학자 앙투안로랑 라부아지에가 기압, 습도, 풍속, 풍향 등을 매일 측정할 것을 제안했습니다.
Vào năm 1765, khoa học gia người Pháp là Antoine-Laurent Lavoisier đề nghị là mỗi ngày phải đo áp suất không khí, độ ẩm, tốc độ và hướng của gió.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 습도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.