스와힐리어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 스와힐리어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 스와힐리어 trong Tiếng Hàn.
Từ 스와힐리어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiếng Swahili, tiếng swahili. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 스와힐리어
tiếng Swahili
이 산은 스와힐리어로 물리마야모토, 다시 말해 불의 산이라고 불립니다. Trong tiếng Swahili, núi này được gọi là Mulima ya Moto, nghĩa là “núi lửa”. |
tiếng swahili
이 산은 스와힐리어로 물리마야모토, 다시 말해 불의 산이라고 불립니다. Trong tiếng Swahili, núi này được gọi là Mulima ya Moto, nghĩa là “núi lửa”. |
Xem thêm ví dụ
어떻게 해서 하느님의 이름 여호와가 스와힐리어 성경에 등장하게 되었는지 그 흥미로운 역사에 관해 알아보십시오. Tìm hiểu về quá trình dịch danh Đức Chúa Trời, là Giê-hô-va, trong Kinh Thánh tiếng Swahili. |
사실 스와힐리어 단어는 대부분 아프리카 언어에서 나왔지만, 20퍼센트 이상은 아랍어에서 유래했습니다. Đúng vậy, ít nhất 20 phần trăm số từ trong tiếng Swahili có gốc từ Ả Rập, phần lớn số từ còn lại có gốc từ châu Phi. |
그 후 2003년에는 스와힐리어 「신세계역 성경」 전서가 발표되었습니다. Đến năm 2003, trọn bộ Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới trong tiếng Swahili ra đời. |
최초의 스와힐리어 문법책과 사전을 펴낸 것입니다. Ông đã cho ra đời sách ngữ pháp cũng như từ điển tiếng Swahili đầu tiên. |
티퍼니는 스와힐리어를 배우기가 힘들긴 했지만 그 덕분에 삶이 더 풍요로워졌습니다. Dù học ngôn ngữ ấy rất khó nhưng đời sống của chị Tiffany có nhiều ân phước. |
스와힐리어를 하는 다른 사람들은 어디에 있나요? Những người nói tiếng Swahili đang ở đâu? |
"왜 그들은 스와힐리어를 이해 못 할까? Tôi nhớ đã từng tự hỏi: "Tại sao họ không hiểu Swahili? |
스와힐리어를 배우다 보면, 많은 단어가 아랍어와 비슷한 면이 있다는 것을 알게 될 것입니다. Những ai học nói ngôn ngữ này sẽ dễ nhận ra một số từ hao hao tiếng Ả Rập. |
20세기 초에 동아프리카에서는 스와힐리어를 표준화하려는 많은 노력이 기울여졌습니다. Trong những năm đầu của thế kỷ 20, người ta đã nỗ lực chuẩn hóa tiếng Swahili ở Đông Phi. |
우샤히디라는 이름은 스와힐리어로 "목격" 내지 "증언"이라는 의미인데, 이 사이트는 현장 보도들을 웹 혹은 더 중요한 방식으로 핸드폰과 문자서비스를 통해서 얻어내고는 취합하여 지도에 표시하는 매우 간편한 방법을 제공했습니다. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến" hoặc "bằng chứng" ở Swahili -- là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
마음이 정직한 사람들은 스와힐리어 「신세계역」을 펴서 7000번 이상 나오는 여호와의 이름을 읽을 때마다 그분께 더 가까이 가고 있습니다. Giờ đây, khi những người có lòng thành thật mở Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Swahili, họ đến gần Đức Giê-hô-va hơn mỗi lần thấy danh ngài (xuất hiện hơn 7.000 lần trong Kinh Thánh). |
하느님의 말씀을 스와힐리어로 번역하는 일은 한 사람의 노력에서 시작하여 150년 이상 계속되었습니다. Từ những bước khởi đầu nhỏ nhoi, việc dịch Lời Đức Chúa Trời ra tiếng Swahili đã trải dài trong hơn 150 năm. |
오늘날 하느님의 이름은 아프리카에서 사용되는 여러 언어에서 널리 알려져 있고 받아들여지고 있는데, 그 중에는 줄루어(우제호바), 요루바어(제호파), 코사어(우예호바), 스와힐리어(예호바) 등이 있습니다. Ngày nay, tên Đức Chúa Trời được phổ biến rộng rãi và được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ của Châu Phi, chẳng hạn như Zulu (uJehova), Yoruba (Jehofah), Xhosa (uYehova) và Swahili (Yehova). |
하지만 스와힐리어와 그 언어를 사용하는 사람들에 관해 알아보면 흥미로운 점을 더 많이 발견하게 됩니다. Nhưng còn nhiều điều khác nữa để kể về tiếng Swahili và những người nói thứ tiếng này. |
1895년에는 성서 전체가 스와힐리어로 발행되었습니다. Đến năm 1895 đã có Kinh Thánh trọn bộ bằng tiếng Swahili. |
따라서 스와힐리어가 수백 년 동안 아랍 문자로 기록되어 왔다는 것은 그리 놀라운 사실이 아닙니다. Vì thế, không lạ gì khi trong vài thế kỷ, tiếng Swahili đã được viết bằng chữ Ả Rập. |
저는 오늘 여러분들께 아프리카에서 일어난 성공에 대해 말씀드리려 합니다. 1년 반 전에 스와힐리어로 ́증언 ́이라는 뜻의 Tôi đến đây để kể cho các bạn nghe về một câu chuyện thành công ở châu Phi |
하지만 로마자를 쓰게 되면서 실제로 많은 사람이 스와힐리어를 더 쉽게 배울 수 있게 되었습니다. Dù thế, việc sử dụng chữ La-tinh đã giúp nhiều người học tiếng Swahili dễ dàng hơn. |
이 나라들에서는 다양한 형태의 스와힐리어가 사용된다. Tiếng Swahili được sử dụng dưới nhiều hình thái tại các quốc gia này. |
(요한 17:6) 그리고 지금 아프리카 중부와 동부에서 스와힐리어를 쓰는 7만 6000명이 넘는 여호와의 증인이 「신세계역」을 사용하여 기쁜 마음으로 여호와의 이름을 모든 사람에게 알리고 있습니다. Ngày nay, bằng cách dùng Bản dịch Thế Giới Mới, hơn 76.000 Nhân Chứng của Đức Giê-hô-va nói tiếng Swahili tại miền trung và miền đông châu Phi vui mừng rao báo cho mọi người biết đến danh Đức Giê-hô-va. |
1996년에 스와힐리어 「그리스도인 그리스어 성경 신세계역」이 발표되었습니다. Năm 1996, Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới (Ma-thi-ơ đến Khải huyền) ra mắt trong tiếng Swahili. |
또한 이 번역판은 동아프리카의 모든 스와힐리어 사용자들이 읽을 수 있고 이해하기 쉬운 현대 스와힐리어를 사용하기 위해 노력했습니다. Bản dịch này cũng đã cố gắng sử dụng ngôn ngữ Swahili hiện đại, dễ hiểu để có thể đến được với mọi người nói tiếng Swahili ở Đông Phi. |
안드레아는 이렇게 말합니다. “스와힐리어로 ‘기술자’를 의미하는 푼디에게 가서 원하는 것을 말하면 그에 맞게 일반 자전거를 개조해 줍니다.” Ông Andrea giải thích: “Chúng tôi đến gặp một fundi, theo tiếng Swahili là thợ thủ công, nhờ ông sửa đổi một chiếc xe đạp bình thường theo yêu cầu của chúng tôi”. |
우리는 무엇을 하고 있습니까? 스와힐리어를 하는 다른 사람들은 어디에 있나요? Những người nói tiếng Swahili đang ở đâu? |
분명 선교사들을 비롯하여 스와힐리어를 배우는 많은 사람은 그러한 변화가 있었던 것을 아주 다행으로 생각할 것입니다. Dĩ nhiên là những nhà truyền giáo và người học tiếng Swahili rất thích sự thay đổi này. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 스와힐리어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.