σφίγγω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σφίγγω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σφίγγω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σφίγγω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nắm chặt, siết chặt, nắm, cầm, ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σφίγγω

nắm chặt

(grasp)

siết chặt

(clasp)

nắm

(grasp)

cầm

(keep)

ép

(to squeeze)

Xem thêm ví dụ

Η καρδιά μου σφίγγεται όταν το σκέφτομαι.
Ý nghĩ đó làm tim tôi thắt lại
Ή καταβάλλετε συνεχή προσπάθεια για να καταπολεμάτε τη λαβή με την οποία σφίγγει η αμαρτία την ξεπεσμένη σάρκα, αγωνιζόμενος να αντανακλάτε όσο το δυνατόν λαμπρότερα τη δόξα του Θεού σε όλα όσα κάνετε;
Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn?
Λουκά, να κλαίνε για αυτά, να τα σφίγγουν στο στήθος τους και να χύνουν δάκρυα ευγνωμοσύνης, μέχρι που χρειάστηκε να πω σε πολλούς: “Θα χαλάσετε τα βιβλία σας με τα δάκρυά σας”».
Tôi phải nói với họ: ‘Nước mắt các bạn sẽ làm hư sách đó’ ”.
Ακόμη και όταν ο κλοιός των πιέσεων της ζωής σφίγγει γύρω μας και ο Σατανάς επιδιώκει να αφαιρέσει τη χαρά μας, εμείς μπορούμε να διατηρούμε την ισχυρή μας πεποίθηση και το ζήλο μας στην επίδοση μαρτυρίας σε άλλους.
Ngay cả khi áp lực của đời sống đè nặng trên chúng ta và Sa-tan tìm cách tước đi niềm vui, chúng ta vẫn duy trì niềm tin chắc và lòng sốt sắng khi rao giảng cho người khác.
Σφίγγει το μήλο του Τζόι μου.
Nhưng nó làm " quả táo Joey " của tớ đau.
Τα σφίγγω.
Siết mạnh đi.
Ο τρόπος που σφίγγεις τους μηρούς σου κάτω από το τραπέζι.
Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn.
Θα κοιτώ τα άψυχα μάτια σου ενώ θα σφίγγω το λαιμό σου.
Chính tao, nhìn vào cặp mắt chết của mày và đôi bàn tay tao bóp cổ mày.
Έχει μία αιμορραγία στον εγκέφαλο, και φτιάχτηκε με ένα μικρό ράμμα, ένας μεταλλικός σφιγκτήρας που σφίγγει το αγγείο.
Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch.
Σφίγγω.
Tôi đang gồng.
Είναι σφίγγω.
Đó là Clinch.
Στο κρεβάτι χύνω μόνο όταν σφίγγω τα πόδια μου!
Ở trên giường, tôi chỉ tới được bằng cách siết chặt hai chân với nhau.
Ας μην ταράζεται η καρδιά σας και ας μη σφίγγεται από φόβο».
Đừng để lòng anh em lo lắng và sợ hãi” (Giăng 14:26, 27).
Σφίγγουμε τα δόντια μας και πιέζουμε τον εαυτό μας να συμμορφωθεί, ούτως ώστε να προχωρήσουμε σε πιο επιθυμητές δραστηριότητες.
Chúng ta nghiến răng và tự ép buộc mình phải tuân thủ để chúng ta có thể tiếp tục với các sinh hoạt mong muốn nhiều hơn.
Όταν σφίγγω παίρνει στην πόλη, αυτό apos? S δεν θα έχει σημασία τι κάνουν.
Khi Clinch tới thị trấn này, chẳng việc gì phải bận tâm chúng làm gì.
Ας μην ταράζεται η καρδιά σας και ας μη σφίγγεται από φόβο».
Lòng các ngươi chớ bối-rối và đừng sợ-hãi”.
Ο Φράνκ Ντομίνγκο, ιατροδικαστής του αστυνομικού τμήματος Νέας Υόρκης και ειδικός ιατροδικαστικός ανθρωπολόγος, χρησιμοποιώντας ηλεκτρονικές επιστημονικές μεθόδους με τη βοήθεια υπολογιστών, κατέληξε στο συμπέρασμα ότι η προτομή της Σφίγγας σίγουρα δεν απεικονίζει τη μορφή του Χεφρήνου.
Frank Domingo, một nhà khoa học pháp y của Sở Cảnh sát thành phố New York và là chuyên gia pháp y nhân chủng học đã sử dụng kích thước chi tiết của bức tượng, những bức vẽ giải phẫu và đồ họa máy tính để kết luận rằng Khafra, được mô tả trên những tác phẩm điêu khắc còn sót lại, không phải là hình mẫu cho khuôn mặt của tượng Nhân sư.
ΤΣ: Ναι, είναι σερβομηχανισμοί με άξονες που σφίγγουν αυτούς τους λαστιχένιους σωλήνες.
TS: Vâng, chúng là bộ điều khiển tự động có gắn camera kẹp lấy các ống cao su này.
Έχει αυτά τα μικρά αυτιά, είναι χαμογελαστός και σε σφίγγει στην αγκαλιά του.
Ông có đôi tai nhỏ và mỉm cười và ru bạn trên tay.
Με σφίγγεις.
Em ôm anh chặt quá.
Κράτα το χαμηλά όσο θα σφίγγω.
Đè xuống cho tôi vặn.
Το στήθος μου σφίγγεται & lt; br / & gt; και νοιώθω ότι θα σκάσω...
Lồng ngực tôi thấy thật căng, cứ như là tôi sắp nổ tung vậy.
Θα έπρεπε να είμαι στο Οχάιο, να σφίγγω χέρια.
Đáng lẽ tôi phải ở Ohio, bắt tay mọi người.
Δεν τους αρέσει επειδή τους σφίγγει το λαιμό.
Họ không thích cái gì cài chặt vào cổ.
Ποια βοήθεια έχουμε για να καταπολεμούμε τη λαβή με την οποία μας σφίγγει η αμαρτία;
Chúng ta có sự giúp đỡ nào để chiến đấu với tội lỗi bám chặt vào chúng ta?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σφίγγω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.