設備 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 設備 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 設備 trong Tiếng Nhật.

Từ 設備 trong Tiếng Nhật có nghĩa là thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 設備

thiết bị

verb ([設備])

ちなみに、この部屋には冷房設備なんて物は何も無い。あるのはうちわだけ。
Mà này phòng này không có thiết bị làm lạnh nào cả, có mỗi quạt giấy à.

Xem thêm ví dụ

2 つ星のホテルでは手頃な価格の簡素な部屋を利用でき、4 つ星ホテルでは高級な装飾、専用コンシェルジュ、24 時間のルームサービスのほか、バスローブやミニバーなどの豪華な設備を利用できる場合があります。
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
ここの設備を使えば 子どもたちが大きな画面の前に座って 高速でネットを利用でき もちろんグループで利用します
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
利益 を 下げ る 巨額 設備 投資 も な い の に
Không có khoản chi phí phí tổn nào khiến cho tiền lãi giảm.
空港にはレーダー設備を備えた管制塔があり、ターミナルレーダー進入管制業務 (Terminal Radar Approach Control; TRACON) を行なっている。
Nhân viên ATO quản lý các cơ sở không lưu bao gồm Tháp kiểm soát giao thông sân bay (ATCT) và Thiết bị kiểm soát tiếp cận radar thiết bị đầu cuối (TRACON).
例えば,王国会館に病気の人やお年寄りのための設備がしっかり整っているかどうかを確認できるかもしれません。
Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không.
昨年11月に美しいアイダホ州ボイシ神殿の再奉献の準備がととのいました。 最新の設備を持った美しい神殿にするため,1年半の間,閉館していました。
Vào tháng Mười Một năm ngoái, Đền Thờ Boise Idaho đẹp đẽ đã sẵn sàng cho lễ cung hiến, sau khi đã đóng cửa 18 tháng để sửa sang và nâng cấp.
この交換手は,道義に反し,会社の方針に背くことでしたが,ずっと盗み聞きをしていたのです。 当時の電話設備だと,そうすることができました。
Cô này đã nghe lóm cuộc đàm thoại nhờ có những máy móc được trang bị tại phòng tiếp thu và phân chuyển các đường giây điện thoại, dù cho điều này không hợp pháp, ngược lại luân lý nghề nghiệp và qui tắc do sở điện thoại đã ấn định.
大学院のとき 私は 研究仲間のティム・マズーロと 考えたことがあります 脳の研究に使う複雑な設備を もっとシンプルで 手頃な価格なものにして アマチュアや高校生など 誰もが 学び 神経科学の発見に 携われるようにするのです
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
動物園のバイオトイレを開発したクリブス・ムルトルム・カンパニーによれば、この設備は年間50万人が利用し、1,000,000USガロン(3,800,000 l)の水を節約している。
Theo công ty multrum Clivus, việc xây dựng nhà vệ sinh ủ phân được lựa chọn bởi sở thú, các cơ sở này sẽ phục vụ 500.000 người và tiết kiệm 1.000.000 US gallons (3.800.000 l) nước mỗi năm. ^ a ă “Wildlife Conservation Society”. fundinguniverse.com.
3 一方で,他のホテルのスタッフの説明から,軽率に振る舞ったり,宿泊客用の設備を乱雑に扱ったりする人の問題が依然あることもうかがえます。
3 Mặt khác, các lời nhận xét của nhân viên khách sạn khác cho thấy vẫn có một số người hành động một cách thiếu suy nghĩ hoặc lạm dụng các phương tiện của khách sạn.
私たちの持っていた印刷設備の大半は中古品でした。
Đa số những máy in mà chúng tôi có đều là những máy mua lại cũ.
少しも医療というものが設備されていない、 辺境の地です。
Chúng tôi mở các bệnh viện thực hành ở những khu vực rất hẻo lánh nơi không hề có bất kỳ một phương tiện chăm sóc y tế nào.
その忠実な家令に託された「持ち物」とは,地上における,主人の王としての関心事のことです。 それには,王国の地上の臣民や,良いたよりを宣べ伝えるために用いられる物質上の施設や設備が含まれます。
“Gia-tài” mà quản gia trung tín được giao để chăm sóc là quyền lợi trên đất của Chủ hoặc Vua, gồm các thần dân Nước Trời và những cơ sở vật chất được dùng để ủng hộ công việc rao giảng tin mừng.
きちんとした水道も下水設備もない,暴力と犯罪で有名なスラムでした。
Khu vực ấy nổi tiếng là hung bạo và đầy tội ác.
ダッシュボードから直接すべての設備情報を編集するには、ホテルのリスティングを登録してオーナー確認を行う必要があります。
Để chỉnh sửa tất cả các tiện nghi ngay từ trang tổng quan, danh sách của khách sạn phải được xác nhận quyền sở hữu và xác minh.
55.3 kmのシステムが敷設される1931年まで水道設備(飲み水用)は街にはなかった。
Thành phố không hệ thống cung cấp nước uống cho đến năm 1931, khi một hệ thống dài 55,3 km đã được lắp đặt dưới lòng đất.
GMRは、MDG目標の進捗状況について毎年報告しているが、母子死亡率削減や衛生設備整備などは依然後れており、2015年の期限までには実現しないだろうとしている。
Báo cáo GMR, cũng đồng thời là báo cáo về mức độ thực hiện mục tiêu MDG hàng năm, cho thấy tiến độ thực hiện giảm tỉ lệ tử vong bà mẹ và trẻ sơ sinh và xây dựng công trình vệ sinh vẫn còn xa mục tiêu đề ra; cho đến 2015 các mục tiêu này cũng khó có thể thực hiện được.
そんな時,ブルックリン本部から驚くような手紙が来ました。 その手紙には,健康のこともあるので,設備のもっと整った支部に移動することを考えてみませんか,とありました。
Thế rồi tôi nhận được một lá thư của trụ sở trung ương ở Brooklyn, làm tôi ngạc nhiên; lá thư hỏi xem tôi, xét đến tình trạng sức khỏe, có muốn dọn đến một chi nhánh có đủ điều kiện y tế hơn không.
南アジアでは、都市生活者の60%が衛生設備にアクセスがあるが、農村では28%にとどまっている。
Tại Nam Á, 60% dân sống tại đô thị có công trình vệ sinh trong khi chỉ có 28% dân sống tại vùng nông thôn có công trình vệ sinh.
セミナリーとインスティテュートの指導者と教師は,既定の方針と手続きに添って,神権指導者と密接に協力して,クラスのために設備の準備をし, 証 あかし が強められ福音の知識が増す適切な霊的かつ社交的環境を備える。
Để được phù hợp với các chính sách và thủ tục đã được thiết lập, các vị lãnh đạo và giảng viên lớp giáo lý và viện giáo lý cũng làm việc chặt chẽ với các vị lãnh đạo chức tư tế để cung ứng những phương tiện cho lớp học cũng như một môi trường thuộc linh và xã hội thích hợp là nơi chứng ngôn có thể được củng cố và sự hiểu biết về phúc âm được gia tăng.
経済刷新の過程で巨大な経験や有資格の専門家、ノウハウは、工場が時に例えばハイテク軍事設備の製造から台所用品の製造に移行することで失われたり配分し損ねた。
Trong quá trình chuyển đổi một lượng lớn cơ quan giàu kinh nghiệm, chuyên gia có trình độ và kỹ thuật đã mất đi, khi các nhà máy thỉnh thoảng phải chuyển từ việc sản xuất thiết bị quân sự kỹ thuật cao sang chế tạo các sản phẩm gia dụng.
マココでは ほとんど インフラ設備が整っていません マココでは ほとんど インフラ設備が整っていません
Tại Makoko, có rất ít hệ thống và cơ sở hạ tầng tồn tại.
しっかり設備の整った世界の先進国でさえ この寿命の差は20年にも及ぶ場合があります
Ngay cả trong các nước có nguồn lực tốt nhất trên thế giới, khoảng cách tuổi thọ này là khoảng 20 năm.
漁業調査船はしばしば大型の漁船と同様の設計で建造されるが、そのスペースは当然、、捕獲した魚の貯蔵でなく、研究設備とそのための資材庫に充てられる。
Người ta thường thiết kế tàu nghiên cứu nghề cá theo dạng các tàu đánh cá lớn nhưng khoang chứa cá sẽ được thay bằng phòng thí nghiệm và kho chứa dụng cụ.
大使 の 部屋 の 通信 設備 は ワシントン と トリポリ に 繋が っ て る
Trong phòng có liên lạc với căn cứ và phía Tripoli.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 設備 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.