生まれる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 生まれる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 生まれる trong Tiếng Nhật.

Từ 生まれる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sinh, ra đời, sinh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 生まれる

sinh

verb

彼女は20年早く生まれていたらよかったのにと思った。
Cô ta ước mình sinh ra sớm hơn 20 năm.

ra đời

verb

新サービスは、コロナウイルスのパンデミックの中で医薬品の需要が高まったのを背景に、生まれました。
Dịch vụ mới được ra đời trong bối cảnh nhu cầu dược phẩm tăng cao trong đại dịch vi-rút corona.

sinh ra

verb

彼女は20年早く生まれていたらよかったのにと思った。
Cô ta ước mình sinh ra sớm hơn 20 năm.

Xem thêm ví dụ

到着して最初の目標は アパートを決めて 妻と生まれたばかりの メラニーを呼び寄せ 一緒にアイダホ州で暮らすことでした
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
成長する胎児を非自己組織として拒絶する代わりに,赤ちゃんとして生まれる準備ができるまで養い,保護します。
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
彼は 私たちから生まれた 最初のスター建築家です
Ông ấy là một trong những ngôi sao kiến trúc sư.
この研究や訪問から 生まれたのが 「折り紙顕微鏡(Foldscope)」 というアイデアです
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
1946年11月15日軍人の家庭に生まれる
sinh ngày 15 tháng 3 năm 1965 trong một gia đình quân nhân.
1959年3月5日:アララト地方に生まれる
Ngày 5 tháng 10 năm 1957: sinh tại Nam Định.
生まれた国: ドイツ
NƠI SINH: ĐỨC
聖書の中には,イエスの生まれた月や日に直接言及している箇所はありません。
Không có câu nào trong Kinh Thánh nói rõ ngày tháng Chúa Giê-su sinh ra.
アムステルダムで生まれた。
Ông sinh ra tại Amsterdam.
ナノテクノロジー部門の事情を 調べてみるととても興味深いのですが それはなぜかと言うと ナノテクノロジーという言葉自体が 政府から生まれたものだからです
Ngành công nghệ nano thực sự hấp dẫn để thực hiện nghiên cứu, chỉ bởi cái tên của nó, công nghệ nano, cũng xuất phát từ chính phủ.
アダムとエバは完全な者として創造されましたし,その子どもたちも完全な者として生まれてくることになっていました。
A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo.
新しいチャンスも生まれています 例えばツールの作成です
Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ.
そして,わたしが生まれる4年前に,モルモン教の宣教師たちと知り合いました。
Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn.
ヤコブ 4:8)最高の父エホバ神との緊密な結びつきから生まれる安心感,それに勝る安らかさがあるでしょうか。
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
私のアニメーションは全て アイデアから生まれていますが アイデアとは何でしょうか?
Tất cả những phim hoạt hình của tôi đều bắt đầu bằng các ý tưởng, thế nhưng đó là những ý tưởng gì?
イエスの生まれた日付に関する議論のため,その日付よりもっと注目に値する事柄,つまりその時期に生じた幾つかの出来事が,脇に追いやられがちなのは残念なことです。
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
2012年には息子が生まれている。
Ông bà có một con trai sinh năm 2012.
イエスは12月25日に生まれたと思い込んでいました』と,声を大にして言う人がいるかもしれません。
Một số người có thể nói: “Tôi nghĩ rằng Giê-su sinh ngày 25 tháng 12”.
祖父母のこの物語から誤解が生まれる可能性があります。
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.
「再び生まれる過程は,キリストを信じる信仰を働かせ,罪を悔い改め,神権の権能を持つ人によって罪の赦しを受けるために水に沈めるバプテスマを受けることから始まります。
“Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế.
結婚すれば生活にある程度の安らぎが生まれるだろうと考える人もいます。 しかしそうした人たちも落胆する場合があります。
Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng.
インターネット関連企業の設立・投資に関わった 公的部門は投資をした全ての企業に対して インターネット関連企業の設立・投資に関わった 公的部門は投資をした全ての企業に対して 技術の将来像を描き 先見の明をもって投資していたのです それは政府自身から生まれたものでした
Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ.
娘のクリスティは1977年に生まれました。
CHÁU Kristi của chúng tôi sinh năm 1977.
グレーター・マンチェスターのマンチェスターで生まれたドリンクウォーターは、9歳でマンチェスター・ユナイテッドのアカデミーに加入した。
Sinh ra tại Manchester, Anh Drinkwater gia nhập học viện Manchester United khi mới 9 tuổi.
キムが誕生してから2年後,次女ペティーナが生まれました。
Khi Kim được hai tuổi, chúng tôi sinh một bé gái khác, Petina.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 生まれる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.