生々しい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 生々しい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 生々しい trong Tiếng Nhật.

Từ 生々しい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sống, tươi, sinh động, non nớt, biểu đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 生々しい

sống

(raw)

tươi

(green)

sinh động

(lively)

non nớt

(green)

biểu đồ

Xem thêm ví dụ

攻撃的または不適切なコンテンツの例: 個人や団体を対象としたいじめや脅し、人種差別、差別扇動団体が利用するツール、犯罪現場や事故現場の生々しい画像、動物の虐待、殺人、自傷行為、ゆすりや恐喝、絶滅危惧種の販売や取引、冒とく的な言葉を含む広告
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
イザヤ 1:6後半)ここでイザヤは3種類の怪我について述べています。 傷(剣や短刀で付けられたような切り傷)と,打ち傷(殴打による腫れ)と,生々しいむちの跡(いやせないように見える,新しい,開いた傷)です。
(Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được).
生々しい“世の終わり”の描写
Một sự miêu tả sống động về “Ngày Tận Thế”
神の言葉ではっきり非とされている堕落した不道徳行為を生々しく描いた娯楽は,すべて退けます。
Hãy tránh xa bất cứ loại hình giải trí có hình ảnh miêu tả rõ ràng những hành vi đồi bại hay vô luân mà Kinh Thánh thẳng thắn lên án.
このポリシーは、純粋に解説を提供するコンテンツや生々しい画像が含まれていないコンテンツにも適用されます。
Chính sách này áp dụng ngay cả khi nội dung chỉ đơn thuần đưa ra ý kiến bình luận hoặc không chứa hình ảnh gây phản cảm nào.
下品なコンテンツ: 衝撃や生々しさだけを意図したコンテンツを投稿してはいけません。
Nội dung thô bạo: Không được đăng nội dung chỉ để gây sốc hoặc gây phản cảm.
10 とはいえ,不道徳な行ないを生々しく描いた娯楽にふけっても害はない,と感じる人もいます。『
10 Dù vậy, một số người có thể cảm thấy rằng xem những hình ảnh miêu tả rõ ràng cảnh vô luân thì không gây tai hại gì.
しかも,「いっそう生々しく,性的に露骨で,サディスティックになって」います。
Thứ hai, bạo lực “lộ liễu, tình dục vô luân và tàn ác hơn”.
9 競技者の受ける訓練については,次のような生々しい説明があります。
9 Sau đây là lời miêu tả sống động về một người luyện tập để tranh giải:
今日の世界は,様々な面で「傷と打ち傷と生々しいむちの跡」だらけです。
Trên nhiều phương diện, người trong thế gian ngày nay đầy những “vết bầm, vết đánh, vết thương còn mới”.
当然ながら人々は,理由もなく自宅から避難するのを嫌がりましたが,火山噴火の危険を生々しく描いたビデオを見せられ,ためらう気持ちを克服することができました。
Ta có thể thông cảm là dân làng ngần ngại, không muốn bỏ nhà cửa khi không có chứng cớ rõ ràng; nhưng sau khi xem cuộn video thể hiện hình ảnh sống động về các mối hiểm họa khi núi lửa phun lên, thì họ không còn dè dặt nữa.
そこには生々しい表現でこう述べられています。「 あなたの見た十本の角,また野獣,これらは娼婦を憎み,荒れ廃れさせて裸にし,その肉を食いつくし,彼女を火で焼き尽くすであろう」。
Dùng những lời lẽ sống động, Kinh-thánh nói: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
ヤレド人の歴史は,悔い改めるようにと神が繰り返し説得する努力をされたにもかかわらず民全体で拒んだ人々が刈り取る結果の生々しい例です。
Lịch sử của dân Gia Rết cho thấy một tấm gương sinh động về điều xảy đến với một dân tộc khi tất cả họ đều chối bỏ các nỗ lực lặp đi lặp lại của Thượng Đế để thuyết phục họ phải hối cải.
クリスマス時期の 5番街のショーウインドウのようにも 見られかねませんでした でも企画したアンドリューが マックイーンの仲間と 関係を築いたおかげで マックイーンの生々しさと 才能の輝きを 伝えることに成功し 素晴らしい展覧会になって 大変な成功をおさめました
Có thể trông giống như những cửa hiệu trên đại lộ số 5 vào mùa Giáng Sinh, nhưng vì cách mà Andrew kết nối với đội của McQueen, anh ta đang hướng vào sự non kinh nghiệm và tài hoa của McQueen, và chương trình khá là ưu việt, và đã trở thành một hiện tượng theo bản sắc riêng.
暴力的、生々しい、あるいは侮辱的なフェティッシュは、ほとんどの場合に許可されません。
Trong hầu hết các trường hợp, những nội dung kích dục có tính bạo lực, thô bạo hoặc làm nhục đều không được phép xuất hiện trên YouTube.
その胸びれや目はまだ生きているように生々しく 一瞬、はりつけの刑と重なりました。
Và với vây ngực rất lớn và đôi mắt của nó vẫn còn rất rõ ràng, nó làm tôi cảm thấy nhói lòng như bị đóng đinh.
テレビは,物質主義,露骨なセックス,生々しい暴力,心霊術などを娯楽にうまく仕立てて放映しています。
Vô tuyến truyền hình khéo léo trình bày chủ nghĩa vật chất, những màn tình dục lộ liễu, những cảnh hung bạo khủng khiếp và thuật đồng bóng như là việc giải trí.
教育的コンテンツ、科学的コンテンツ、情報価値の高いコンテンツ、ドキュメンタリーのコンテンツには生々しい内容が含まれていることがよくあります。
Nội dung mang tính giáo dục, khoa học, thời sự hoặc tư liệu thường có thể chứa nội dung phản cảm.
マスコミが残虐な事件を繰り返し生々しく報道するので,多くの人は残酷な行為を見聞きしてもショックを受けなくなってしまいました。
Các phương tiện truyền thông liên tục cho xem cũng như miêu tả chi tiết những cảnh tàn ác, khiến nhiều người đã không còn sửng sốt khi thấy hoặc nghe về những điều độc ác như thế nữa.
啓示 19:14,15)その象徴的なぶどう搾り場は,「神の怒りの大きなぶどう搾り場」と生々しく描写されています。 ―啓示 14:17‐20。
Thùng rượu tượng trưng đó được miêu tả một cách sống động như là “thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời” (Khải-huyền 14:17-20).
フィリピ 2:15)使徒パウロは,その曲がってねじけた世代の心と思いの状態を生々しく描写しており,彼の言葉は今日のわたしたちすべてに対する警告となっています。
Sứ đồ Phao-lô mô tả một cách sống động tình trạng lòng và trí của dòng dõi hung ác gian nghịch đó, và lời của ông cũng cảnh cáo tất cả chúng ta ngày nay.
4 ソドムの道徳的退廃については,ふたりのみ使いたちの視察により,生々しい証拠が挙がりました。
4 Sự thanh tra của hai thiên sứ cho thấy bằng chứng sống động là thành Sô-đôm rất đồi bại.
動画の中で特に生々しい部分をズームして拡大したり長々と映し続けたりすることも避けてください。 YouTube では理由もなく暴力を見せることを禁じています。
Bạn cũng nên tránh sử dụng kỹ thuật phóng to hoặc liên tục tập trung vào các phần có hình ảnh phản cảm nhất của video vì chúng tôi không cho phép cảnh bạo lực không có mục đích cụ thể diễn ra.
プロテスタントの説教師ジョナサン・エドワーズは,地獄を生々しく描写しては,18世紀の植民地時代のアメリカ人を震え上がらせたものです。
Nhà truyền giáo Tin Lành Jonathan Edwards đã thường dùng những lời mô tả sống động về hỏa ngục để gieo hãi sợ vào lòng các người dân Mỹ thuộc địa ở thế kỷ 18.
攻撃的または不適切なコンテンツの例: 個人や団体を対象としたいじめや脅し、人種差別、差別扇動団体が利用する道具、犯罪現場や事故現場の生々しい画像、動物への虐待、殺人、自傷行為、ゆすりや恐喝、絶滅危惧種の販売や取引。
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: Bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 生々しい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.