甥 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 甥 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 甥 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có nghĩa là cháu trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 甥

cháu trai

noun

子供 孫 や 姪をお持ちの方は ここに何人いらっしゃるでしょう?
Bao nhiêu người trong chúng ta có con cháu, cháu gái, cháu trai?

Xem thêm ví dụ

いずれにせよ,ラバンはすぐにこのをどう利用しようかと考えます。
Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này.
そして100年後にみなさんの 孫やその子供や姪 はたまたもっとその先の代に至った時 彼らがみなさんの写真を見て みなさんについてどういった話を
Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy.
アブラムの信仰と確信は,近親者に並々ならぬ影響を与えたようです。 妻のサライと,親を亡くしたのロトは,二人とも神の召しに従ってウルを後にするよう心を動かされました。
Đức tin của ông hẳn đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến họ vì cả vợ ông là Sa-rai lẫn người cháu mồ côi là Lót đều đã vâng theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời, rời khỏi U-rơ.
ティベリウスが北の王になった時,そのに当たるカエサル・ゲルマニクスは,ライン川のローマ軍部隊の司令官でした。
Khi Ti-be-rơ trở thành vua phương bắc thì Germanicus Sê-sa, cháu ông, là tư lệnh đạo quân La Mã ở Sông Rhine.
ヤコブ 2:23。 ローマ 4:11)アブラハムと,のロトを含むアブラハムの家族は,神の命令に従いカルデア人の都市ウルを後にし,カナンに足を踏み入れました。
Ông đã làm gương tốt trong việc bày tỏ lòng nhơn từ (Gia-cơ 2:23; Rô-ma 4:11).
スイスにいるのアンソニーです 昼過ぎまでノートPCを使っていましたが 取り上げるのにとても苦労しました
Nhưng đây là cháu trai Anthony của tôi, ở Thụy Sĩ, và nó có được chiếc máy tính một buổi chiều nọ, và tôi phải lấy nó lại.
フレッドは結局,族長の妹の息子であるが新しい族長に任命されたことを知りました。
Cuối cùng anh biết rằng cháu trai của anh, là một người con của nữ hoàng, đã được phong làm vị thủ lĩnh mới.
アブラハムの畜類を飼う者とロトの畜類を飼う者との間で問題が生じ,別々の牧草地を探す必要が明らかになると,アブラハムは寛大にもまずロトに土地を選ばせます。
Khi có xích mích giữa những người chăn chiên của ông và của Lót—cháu ông, và rõ ràng hai bên cần có đồng cỏ riêng, Áp-ra-ham đã rộng lượng để Lót lựa chọn trước.
或いは お前 の が 先 に 死 ぬ
Hoặc cháu trai ngươi sẽ chết trước.
モロクは
Bạch Tuyết được một cháu trai.
私たちの訪問先や,たちが強制収容所に入っていたことを知ると,その役人は,「二人とも,ここを出なさい!」 と言いました。
Khi biết được chúng tôi đã viếng thăm ai và cháu trai của chúng tôi đã ở trại tập trung, ông nói: “Các bà hãy rời khỏi nơi đây ngay!”
捜索が行なわれている間,多くの方から,が戻って来たら襲われるかもしれないから避難したほうがよいと忠告されました。
Khi vụ truy lùng chưa khép lại, nhiều người khuyên tôi hãy lánh sang vùng khác vì sợ đứa cháu trở lại hãm hại tôi.
そんな 娘 が の 義妹 に な る と は
Đứa con gái như thế lại là em vợ của cháu trai tôi sao?
っ子 を 教育 し て い る の だ
Ta đang giáo dục đứa cháu của mình.
このハンノはハンニバルの(義兄のハスドルバルの息子)、弟、あるいは血縁関係無しとの説がある。
Hanno này đã được xác định bởi các tác giả khác nhau như là cháu trai của Hannibal (con trai của Hasdrubal) một người anh em hoặc không có quan hệ với dòng tộc Barca.
これはヨークシャーの学校で 実は、私のが通えると良いと思っています
Đây là một ngôi trường ở Yorkshire nơi mà tôi hy vọng là cháu trai của tôi có thể theo học.
あるとき,外部の王が四人,約束の地に侵入し,アブラハムののロトとロトの家族を連れ去りました。
Có lần bốn vua từ bên ngoài xâm nhập vào Đất Hứa và bắt theo cháu của Áp-ra-ham là Lót cùng với gia đình của Lót.
自分 の っ子 たち か ?
Cháu họ của cha ư?
執念深いの仕業ではないかと言われています。 ゼノビアは,息子が幼すぎたため,自ら夫の地位を継承します。
Zenobia lên nắm quyền bởi vì con bà còn quá nhỏ.
彼女の人生で後により気前よく支払われたが、のゴットフリート・E・ネーター(英語版) (Gottfried E. Noether) に遺贈するために給料の半分を貯金した。
Gần cuối đời trường đại học trả nhiều hơn, nhưng bà đã dành một nửa lương để cho cháu trai Gottfried E. Noether.
先生用のダッシュボードは 今すぐログインして見に行くことができ 自分の子どもや や いとこや クラブの子どもたちの コーチになれます
Những bảng theo dõi mà các giáo viên có, bạn cũng có thể đăng nhập ngay bây giờ và về cơ bản bạn có thể trở thành người hướng dẫn cho con của mình, hoặc cháu của mình, hay anh em họ, hoặc có thể là những đứa trẻ tại câu lạc bộ Các cô cậu nhóc.
コンスタンティヌス大帝のに当たるユリアヌスは,いわゆるキリスト教の教育を受けましたが,西暦361年に皇帝と宣言されると,その教育と当時の腐敗した形態のキリスト教を公然と退け,異教に好意を示します。
Tuy nhiên, khi trở thành hoàng đế vào năm 361 CN, ông công khai bác bỏ những điều mình được dạy để theo ngoại giáo.
パウロは,であるその子のおかげで命を救われたことがありました。
Cậu ấy đã cứu sống Phao-lô!
を殺害したあとは自分自身の長子クリスプスを処刑しました。 実子が全権を握るのに邪魔だと思った,クリスプスの継母ファウスタがクリスプスを始末したのです。
Sau cuộc sát hại đó lại đến lượt con trưởng nam của chính Constantine là Crispus, bị kế mẫu Fausta thanh toán vì dường như y cản trở việc con riêng của bà lên nắm trọn quyền bính.
ロドリゴの叔父でバレンシア司教だったアルフォンソ・ボルジアは,このの教育の面倒を見,まだ十代だったロドリゴが聖職の特典(教会関連の職務と収入)にあずかれるようにしました。
Alfonso de Borgia, cậu của ông là giám mục ở Valencia, đã hướng dẫn cháu trong việc học hành và lo sao cho Rodrigo được ban chức giáo phẩm có bổng lộc trong khi vẫn còn niên thiếu.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.