試す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 試す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 試す trong Tiếng Nhật.

Từ 試す trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thử, cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 試す

thử

verb

これらの試練はわたしたちを試すためだけにあるのではありません。
Các thử thách này không phải chỉ để thử thách chúng ta.

cố gắng

verb

それとも,多くの人々に会うために新しい方法を試してみるでしょうか。
Hay chúng ta sẽ cố gắng tìm những cách mới để chia sẻ tin mừng với người khác?

Xem thêm ví dụ

「わたしの兄弟たち,さまざまな試練に遭うとき,それをすべて喜びとしなさい。 あなた方が知っているように,こうして試されるあなた方の信仰の質は忍耐を生み出すからです」― ヤコブ 1:2,3。
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
ヘブライ 11章17節から19節は,その点を次のように明らかにしています。「 信仰によって,アブラハムは,試された時,イサクをささげたも同然でした。 約束を喜びのもとに受けた人が,自分の独り子をささげようとしたのです。 しかも,『「あなたの胤」と呼ばれるものはイサクを通してであろう』と言われていたのです。
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
なぜ試されるのか
Tại sao tín đồ Đấng Christ bị thử thách?
パターン認識を通じて問題を特定できるまで、フィルタで試してみてください。
Hãy thử nghiệm với bộ lọc cho đến khi bạn có thể tách biệt sự cố thông qua nhận dạng mẫu.
とはいえ,自分が信仰にあるかどうかを試すには,自己吟味が欠かせません。
Dầu vậy, để tự xét xem mình có đức tin chăng, chúng ta phải tự vấn mình.
ついに,新たな言語と文化に順応できるかどうかが試されることになりました。
Bây giờ đã đến lúc trắc nghiệm khả năng của chúng tôi trong việc thích ứng với ngôn ngữ và nền văn hóa mới.
とはいえ,医学療法を含め,あらゆることを試しても,憂うつな気持ちを完全にはなくせないことがあります。
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
「今こそ—」 トマス・ペインは言いました 「人間の魂を試す機会である」
"Có những lần," Thomas Paine nói, "con người bị cám dỗ."
エホバはサタンに,ご自分の忠節な僕ヨブの忠誠を試すことをお許しになりました。
Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách lòng trung kiên của người tôi tớ trung thành Ngài là Gióp.
ガラテア 6:16。 使徒 1:8)それとほぼ同時にイエスの追随者たちの信仰も試されました。
Gần như ngay sau đó các môn đồ của Chúa Giê-su đều gặp thử thách về đức tin.
わたしたちは肉体を得て,試され,神聖な特質を伸ばすことのできる場所が与えられたのです。
Thế gian cung cấp một chỗ để chúng ta có thể nhận được một thể xác, được thử thách và gặp khó khăn, và phát triển các thuộc tính thiêng liêng.
色々と試しましたが
Tôi đã thử hàng đống thứ.
ヘブライ 4:12)神の言葉はわたしたちの心を,つまり内面の本当の人となりを試すことができるのです。
(Hê-bơ-rơ 4:12) Quả vậy, lời Đức Chúa Trời có thể xét lòng, tức con người bên trong của chúng ta.
ニューヨーク・タイムズ紙によると,現在,この問題を是正するための計画がノース・カロライナ州で試されています。
Theo tờ Nữu-ước Thời báo hiện nay có một chương trình để sửa đổi vấn-đề này đang được thí-nghiệm tại tiểu-bang North Carolina.
11 新しく転向した人ではなく,ふさわしいかどうか試された人。(
11 Không phải là người mới tin đạo; phải chịu thử trước đã (I Ti-mô-thê 3: 6, 10).
もし未来を感じ 味わってみたいのなら 中国を試してみて下さい― 古い儒教があります
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.
そこで約20年前 私はガレージであれこれ試して これらの非常に似通った材料を 分別する方法を見つけようとしました 最終的には友達もたくさん巻き込みました 鉱山業やプラスチック業界の友達です そして世界中の採掘研究所を訪ね始めました
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
何を試してもうつ病を和らげることができなかったのに,エホバのお目的を理解することにより,生きてゆく真の目的を与えられました」。
Nhưng rồi sau đó bà bắt đầu học Kinh-thánh với các Nhân-chứng Giê-hô-va.
この草地の手前側だけで試してみます
Chúng tôi sẽ làm như vậy trên khu đồng cỏ này, nhưng chỉ làm ở mặt trước.
7 再び電話をかける時,研究を始めるため,このような方法を試すことができるかもしれません:
5 Trong lần thăm lại, bạn có thể thử cách tiếp cận sau đây để bắt đầu một học hỏi:
エフドは2つ目の治療を 試すことになりました
Và vậy nên Ehud tiếp tục liệu pháp thứ hai.
自分ではどうにもならない状況に翻弄されているように思えるなら,以下のことを試してみてください。
Nếu những hoàn cảnh không thể thay đổi dường như đang kiểm soát đời bạn, hãy thử những cách sau:
この家族のように,アフリカの多くのクリスチャンは,質の試された信仰を表わしてきた
Giống gia đình này, nhiều tín đồ đấng Christ ở Phi Châu biểu lộ phẩm chất đức tin đã trải qua thử thách
電話証言を試してみたことがありますか。
Anh chị đã thử làm chứng bằng điện thoại chưa?
ユーザー数の増加をさらに詳しく分析する(これまでにアプリを試したことのあるユーザー数を計算する)には:
Để hiểu rõ hơn về tỷ lệ tăng trưởng người dùng của bạn (là phép tính xem có bao nhiêu người đã thử ứng dụng của bạn trước đó):

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 試す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.