司どる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 司どる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 司どる trong Tiếng Nhật.

Từ 司どる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ra lệnh, kiểm tra, chỉ huy, điều khiển, thống trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 司どる

ra lệnh

(rule)

kiểm tra

(control)

chỉ huy

(govern)

điều khiển

(govern)

thống trị

(govern)

Xem thêm ví dụ

111 また 見 み よ、1 大 だい 祭 さい し は 旅 たび に 出 で なければ ならない。 また、 長老 ちょうろう も 小 しょう 神 しん 権 けん の 2 祭 さい し も 同 おな じ で ある。 しかし、3 執 しつ 事 じ と 4 教 きょう 師 し は 教 きょう 会 かい 員 いん を 5 見 み 守 まも り、 教 きょう 会 かい の 常任 じょうにん 教導 きょうどう 者 しゃ と なる よう に 任 にん じられる。
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
24 遠方 えんぽう の 地 ち で は、 当 とう 事 じ 者 しゃ の 双 そう 方 ほう あるいは どちら か 一 いっ 方 ぽう が 要請 ようせい する とき に、 大 だい 祭 さい し たち が 前述 ぜんじゅつ の 方 ほう 法 ほう に 倣 なら って 評 ひょう 議 ぎ 会 かい を 召集 しょうしゅう し 組 そ 織 しき して、 問題 もんだい を 解決 かいけつ する 権限 けんげん を 持 も つ。
24 Các thầy tư tế thượng phẩm, khi ở bên ngoài, có quyền triệu tập và tổ chức một hội đồng theo thể thức đã nói trên, để giải quyết các vấn đề khó khăn, khi hai bên hoặc một trong hai bên yêu cầu việc đó.
52 これら の すべて の 義 ぎ 務 む に ついて、 祭 さい し は、 必 ひつ 要 よう で あれ ば 長老 ちょうろう を 1 助 たす け なければ ならない。
52 Về tất cả các bổn phận này, thầy tư tế phải aphụ giúp anh cả nếu cần thiết.
1 さて、アルマ は ゼラヘムラ の 町 まち に 設 もう けられた 教 きょう 会 かい の 人々 ひとびと に 語 かた り 終 お える と、 神 かみ の 位 くらい に 従 したが って、1 按手 あんしゅ に より、 教 きょう 会 かい を 管 かん 理 り し 2 見 み 守 まも る 祭 さい し たち と 3 長老 ちょうろう たち を 4 聖任 せいにん した。
1 Và giờ đây chuyện rằng, sau khi An Ma dứt lời với dân của giáo hội, đã được thiết lập tại thành phố Gia Ra Hem La, ông bèn asắc phong các thầy tư tế và bcác anh cả, qua phép đặt ctay theo thánh ban của Thượng Đế, để chủ tọa và dtrông coi giáo hội.
それは,彼らが大祭イエス・キリストの奉仕をもはや必要としなくなる時までです。「
Đến khi nào họ không còn cần đến công việc của Thầy Tế lễ Thượng phẩm Giê-su Christ.
神 かみ の 聖 せい なる 位 くらい に よる 大 だい 祭 さい し で ある アルマ が、 全 ぜん 地 ち の 町 まち と 村 むら で 人々 ひとびと に 告 つ げた 言 こと 葉 ば 。
Những lời của An Ma, Thầy Tư Tế Thượng Phẩm theo thánh ban của Thượng Đế, đã ngỏ cùng dân chúng trong các thành phố và làng mạc của họ ở khắp xứ.
53 アダム は 死 し ぬ 三 年 ねん 前 まえ に、すべて 1 大 だい 祭 さい し で あった セツ、エノス、カイナン、マハラレル、ヤレド、エノク、および メトセラ を、 義 ぎ に かなった 子 し 孫 そん の 残 のこ り と ともに 2アダム・ オンダイ・ アーマン の 谷 たに に 呼 よ び 集 あつ め、そこで 彼 かれ ら に 最 さい 後 ご の 祝 しゅく 福 ふく を 授 さず けた。
53 Ba năm trước khi A Đam chết, ông gọi Sết, Ê Nót, Cai Nan, Ma Ha La Le, Gia Rết, Hê Nóc, và Mê Tu Sê La, tất cả những người này đều là anhững thầy tư tế thượng phẩm, cùng với những hậu duệ ngay chính khác của ông, vào trong thung lũng bA Đam Ôn Đi A Man, và tại đấy ban cho họ phước lành cuối cùng của ông.
22 1メルキゼデク 神 しん 権 けん を 持 も つ 者 もの の 中 なか から、この 団体 だんたい に よって 選 えら ばれ、その 職 しょく に 指 し 名 めい され、 聖任 せいにん され、また 教 きょう 会 かい 員 いん の 信 しん 頼 らい と 信 しん 仰 こう と 祈 いの り に よって 2 支 し 持 じ された 三 人 にん の 3 管 かん 理 り 大 だい 祭 さい し が、 教 きょう 会 かい の 大 だい 管 かん 長 ちょう 会 かい の 定員 ていいん 会 かい を 構 こう 成 せい する。
22 Từ aChức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, ba bThầy Tư Tế Thượng Phẩm Chủ Tọa, được nhóm túc số chọn lựa, được chỉ định và sắc phong vào chức vụ đó, và được ctán trợ qua sự tín nhiệm, đức tin, cùng lời cầu nguyện của giáo hội, họp thành nhóm túc số Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội.
9 そして、 祭 さい し は エジプト 人 じん の 流 りゅう 儀 ぎ に 従 したが って、パロ の 神 かみ に ささげ 物 もの を し、また シャグレール の 神 かみ に も ささげ 物 もの を した。
9 Và chuyện rằng thầy tư tế dâng của lễ lên thần của Pha Ra Ôn, và luôn cả thần của Sa Gô Ren nữa, theo thể cách của người Ai Cập.
30 遠方 えんぽう の 地 ち に おける 高 こう 等 とう 評 ひょう 議 ぎ 会 かい や 巡 じゅん 回 かい 大 だい 祭 さい し と、十二 人 にん の 1 使 し 徒 と に よって 構 こう 成 せい される 2 巡 じゅん 回 かい 高 こう 等 とう 評 ひょう 議 ぎ 会 かい と の 間 あいだ に は、その 判決 はんけつ に 差 さ 異 い が ある。
30 Có một sự khác biệt giữa hội đồng thượng phẩm hay các thầy tư tế thượng phẩm du hành ở bên ngoài, và ahội đồng thượng phẩm du hành gồm mười hai vị bsứ đồ về những quyết định của họ.
14 さて、 炎 ほのお が 体 からだ を 焼 や き 始 はじ める と、 彼 かれ は 祭 さい し たち に 叫 さけ んで 言 い った。
14 Và bấy giờ, khi ngọn lửa bắt đầu cháy đến người ông, ông liền thét lên mà bảo chúng rằng:
12 さらに また、この 教 きょう 会 かい の 1 長老 ちょうろう と 祭 さい し と 教 きょう 師 し は、2『 聖 せい 書 しょ 』 と 完全 かんぜん な 3 福 ふく 音 いん が 載 の って いる 4『モルモン 書 しょ 』 の 中 なか に ある わたし の 福 ふく 音 いん の 原則 げんそく を 5 教 おし え なければ ならない。
12 Và lại nữa, acác anh cả, thầy tư tế, thầy giảng của giáo hội này phải bgiảng dạy các nguyên tắc phúc âm của ta, là các nguyên tắc nằm trong cKinh Thánh và dSách Mặc Môn, là nơi chứa đựng ephúc âm trọn vẹn.
このどろぼうは,どろぼうに生まれついたわけではありません。 同様に,悪魔は“悪魔”として創造されたのではありません
Kẻ trộm này lúc sinh ra không phải là một kẻ trộm, Ma-quỉ cũng thế, khi được tạo ra hắn không phải là một “ma-quỉ”.
26 そして 祭 さい し たち が、 神 かみ の 言 こと 葉 ば を 民 たみ に 告 つ げる ため に 1 仕 し 事 ごと を 休 やす め ば、 民 たみ も また 神 かみ の 言 こと 葉 ば を 聞 き く ため に 仕 し 事 ごと を 休 やす んだ。
26 Và khi các thầy tư tế ngưng acông việc làm ăn của mình để truyền giảng lời của Thượng Đế cho dân chúng, thì dân chúng cũng ngưng công việc làm ăn của mình để nghe giảng lời của Thượng Đế.
63 執 しつ 事 じ から 教 きょう 師 し に、 教 きょう 師 し から 祭 さい し に、 祭 さい し から 長老 ちょうろう に 至 いた る まで、 教 きょう 会 かい の 聖 せい 約 やく と 戒 いまし め に 従 したが って それぞれ 任 にん 命 めい される まま に、い なければ ならない。
63 Vậy nên, từ thầy trợ tế đến thầy giảng, và từ thầy giảng đến thầy tư tế, và từ thầy tư tế đến anh cả, riêng biệt theo như từng chức phẩm được chỉ định, đúng theo các giao ước và các giáo lệnh của giáo hội.
32 また 見 み よ、あなたがた は、 祭 さい し と 教 きょう 師 し を 1 聖任 せいにん する ため に わたし から 聖任 せいにん を 受 う ける 人々 ひとびと で ある。 あなたがた の 内 うち に ある 2 聖霊 せいれい の 力 ちから に より、また 人々 ひとびと に 授 さず けられる 神 かみ の 3 召 め し と 賜物 たまもの に 応 おう じて、わたし の 福 ふく 音 いん を 告 つ げ 知 し らせる ため に、 聖任 せいにん を 受 う ける 人々 ひとびと で ある。
32 Và này, các ngươi là những người được ta asắc phong để sắc phong cho các thầy tư tế và thầy giảng; để các ngươi rao truyền phúc âm của ta btheo quyền năng của Đức Thánh Linh hằng có nơi các ngươi, và theo như cnhững kêu gọi và các ân tứ của Thượng Đế ban cho loài người;
蜘蛛の様に繊細で邪悪な歩き方を期待していましたが 代わりにこのまどろっこしい前進法を生みました
Chúng tôi hi vọng rằng nó sẽ đi kiểu ghê rợn giống như nhện vậy, nhưng nó lại đi kiểu khập khiễng như thế này.
47 祭 さい し 長 ちょう たちやパリサイ 人 びと たちはこのたとえを 聞 き いたとき, 自 じ 分 ぶん たちのことを 指 さ して 言 い っておられることを 悟 さと った。
47 Và khi các thầy tư tế cả và các người Pha Ra Si nghe những ngụ ngôn ấy, thì họ biết là Ngài nói về họ.
28 まことに この 民 たみ は、 祭 さい し たち を 怒 いか らせる の を 恐 おそ れて、 自 じ 分 ぶん 自 じ 身 しん の もの も あえて 使 つか おう と しない。 この 祭 さい し たち は 自 じ 分 ぶん たち の 望 のぞ む まま に 民 たみ に くびき を かけ、また 自 じ 分 ぶん たち の 言 い い 伝 つた え と 幻想 げんそう と 気 き まぐれ と 空 くう 想 そう と 偽 いつわ り の 奥 おく 義 ぎ に よって、もし 民 たみ が 祭 さい し たち の 言 こと 葉 ば の とおり に 行 おこな わなければ、 民 たみ は 神 かみ と 呼 よ ばれる 未 み 知 ち の 存 そん 在 ざい 者 しゃ を 怒 いか らせる こと に なる と 民 たみ に 信 しん じ 込 こ ませた。 しかし、 彼 かれ ら の 言 い う 神 かみ は、いまだ かつて 人 ひと が 見 み た こと も なく 知 し って も おらず、 過 か 去 こ に も 現在 げんざい に も 未 み 来 らい に も 決 けっ して 存 そん 在 ざい しない 者 もの で ある。」
28 Phải, họ không còn dám xử dụng những gì thuộc quyền sở hữu của họ nữa, chỉ vì họ sợ xúc phạm đến các thầy tư tế của họ, là những người đã đặt cái ách lên họ theo ý muốn riêng của mình, và đã hướng dẫn họ, qua những truyền thống, những giấc mơ, những ý tưởng ngông cuồng, những ảo tưởng, và những toan tính bí mật của mình, tin rằng, nếu họ không làm theo những lời nói của mình, thì họ sẽ xúc phạm đến một đấng vô danh nào đó mà họ nói là Thượng Đế—một đấng mà họ chưa bao giờ thấy hay biết tới, là đấng chưa bao giờ có và cũng sẽ chẳng bao giờ có.
1 モーセのしゅうと,ミデアンの 大 だい 祭 さい し エテロは, 神 かみ がモーセとその 民 たみ イスラエルのために 行 おこな われたすべてのことと, 主 しゅ がイスラエルをエジプトから 導 みちび き 出 だ されたことを 聞 き いた。
1 Khi Giê Trô, thầy tư tế thượng phẩm của xứ Ma Đi An, cha vợ của Môi Se, nghe được mọi điều Thượng Đế đã làm cho Môi Se và Y Sơ Ra Ên là dân của Ngài, và rằng Chúa đã dẫn Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập;
20 主 しゅ なる あなた の 神 かみ は 天 てん 使 し を 遣 つか わして、エルケナ の 祭 さい し の 手 て から あなた を 1 救 すく い 出 だ した。
20 Chúa, Thượng Đế của ngươi, đã phái thiên sứ của Ngài đến agiải cứu ngươi khỏi bàn tay thầy tư tế của En Kê Na.
41 洪水 こうずい に ついて 警 けい 告 こく を 与 あた えた 1ノア、 偉 い 大 だい な 2 大 だい 祭 さい し 3セム、 忠 ちゅう 実 じつ な 者 もの の 先 せん 祖 ぞ 4アブラハム、5イサク、6ヤコブ、および イスラエル の 偉 い 大 だい な 7 立 りっ 法 ぽう 者 しゃ モーセ、
41 aNô Ê, người đã cảnh cáo dân chúng về nạn lụt; bSem, cthầy tư tế thượng phẩm cao trọng; dÁp Ra Ham, tổ phụ của những kẻ trung thành; eY Sác, fGia Cốp, và Môi Se, gngười làm luật nổi tiếng của Y Sơ Ra Ên;
9 この よう に して、 彼 かれ ら は とこしえ に 御 おん 子 こ の 位 くらい に 従 したが う 1 大 だい 祭 さい し と なる。 この 御 おん 子 こ は 御父 おんちち の もうけられる 独 ひと り 子 ご で あり、 日 ひ の 初 はじ め も なく 年 とし の 終 お わり も ない 御 お 方 かた で あり、2 恵 めぐ み と 公 こう 平 へい と 真 しん 理 り に 満 み ちて おられる 御 お 方 かた で ある。
9 Do đó mà họ trở thành acác thầy tư tế thượng phẩm mãi mãi theo ban của Vị Nam Tử, Con Độc Sinh của Đức Chúa Cha, là Đấng không có ngày bắt đầu hay năm kết thúc, là Đấng đầy bân điển, công bình và lẽ thật.
語 かた る 者 もの の 声 こえ 、すなわち 主 しゅ なる あなた の 神 かみ の 言 こと 葉 ば に 耳 みみ を 傾 かたむ け なさい。 あなた が 召 め される 召 め し、すなわち、わたし の 教 きょう 会 かい に おける 1 大 だい 祭 さい し と なり、わたし の 僕 しもべ ジョセフ・ スミス・ ジュニア の 顧問 こもん と なる 召 め し に 留 りゅう 意 い しなさい。
Williams của ta: Hãy lắng nghe tiếng nói của Đấng đang phán đây, là lời nói của Chúa, Thượng Đế của ngươi, và hãy chú tâm vào chức vụ mà ngươi được kêu gọi, đó là làm athầy tư tế thượng phẩm trong giáo hội của ta, và làm cố vấn cho tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta;
アブサロムはどうしてどろぼうだったと言えますか
Áp-sa-lôm là một kẻ trộm cắp như thế nào?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 司どる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.