시바 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시바 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시바 trong Tiếng Hàn.

Từ 시바 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tử thi, thi thể, xác chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시바

tử thi

thi thể

xác chết

Xem thêm ví dụ

10년 후에는 일단의 벤다족 증인들이 시바사 읍에 있는 가정 집에서 집회를 열게 되었습니다.
Một thập kỷ sau đó, một nhóm Nhân Chứng người Venda nhóm họp đều đặn tại nhà riêng trong thị trấn Sibasa.
샹카라는 카일라사 산에서 힌두교의 신 시바를 만났죠
Nó là một phần của huyền thoại về Sankara.
크게 움푹 파인 이 곳은, 이슬람교, 불교, 힌두교 및 교회 전설에서 각각 아담, 붓다, 시바, “성” 토마스의 발자국으로 알려져 있다.
Người ta cho rằng khu đất rộng lớn lõm xuống là dấu chân của A-đam, Phật, Siva và “Thánh” Thô-ma, trong truyền thuyết của Hồi giáo, Phật giáo, Ấn Độ giáo và của các giáo hội tự xưng theo đấng Christ.
(아가 3:6-11) 솔로몬은 그 처녀를 자신의 왕궁에 거하게 하였는데, 그 왕궁은 시바의 여왕이 보고 “정신이 현황”할 정도로 인상적이었던 곳입니다.—열왕 상 10:4, 5.
Vua cho nàng ở trong cung điện, một cung điện lộng lẫy đến đỗi khi nữ vương nước -ba nhìn thấy “thì mất vía” (I Các Vua 10:4, 5).
그들이 우리 마을에서 시바링가를 훔쳐갔습니다
Chúng từ cung điện tới và cướp Sivalinga của làng chúng tôi.
부활된 ‘니느웨’ 사람들과 ‘시바’의 여왕의 더 나은 반응은 예수의 지적 봉사 시대에 살던 예수의 동향인들의 부활된 세대에게 책망의 역할을 할 것이다.
Sự hưởng ứng nồng nhiệt hơn của những người ở thành Ni-ni-ve và của nữ hoàng Sê-ba khi sống lại sẽ là một sự quở trách cho những người đồng hương sống cùng thời với Chúa Giê-su khi ngài làm thánh chức trên đất.
(창세 10:8, 9) 힌두교인들은 요가 자세로 앉아 있는 사람들의 모습이 동물과 요가의 신이며 남근 상징물인 링가를 통해 숭배받는 시바 신의 형상이라고 주장합니다.
(Sáng-thế Ký 10:8, 9) Người Ấn Độ Giáo cho rằng những hình người ngồi trong các tư thế yoga khác nhau đó là hình ảnh của thần Siva, chúa tể loài thú và thần của thuật yoga, thường được tôn thờ qua biểu tượng dương vật.
시바드는 이렇게 보고하였읍니다. “1987년에 스물 두곳에서 전쟁이 진행중에 있었으며, 이것은 역사 기록상 이전 어느 해보다 더 많은 전쟁 회수다.
Sivard tường trình: “Năm 1987 chứng kiến 22 cuộc chiến tranh tiếp diễn, nhiều hơn bất cứ năm nào trước đây trong lịch sử.
그들은 3억 3천만의 신과 여신들 가운데, ‘브라마’ ‘비쉬누’, ‘시바’로 이루어진 머리 셋 달린 ‘트리물티’라는 삼위일체를 숭배하고 있읍니다.
Hàng trăm triệu người Ấn Độ cũng thờ một Chúa Ba Ngôi, một vị thần có ba đầu gồm Brahma, Vishnu và Siva, trong số 330 triệu thần và nữ thần của họ.
그게 시바예요?
Đó là Siva?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시바 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved