십일조 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 십일조 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 십일조 trong Tiếng Hàn.

Từ 십일조 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thứ mười, thuế thập phân, một phần nhỏ, hạng, một chút xíu tí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 십일조

thứ mười

thuế thập phân

(tithe)

một phần nhỏ

(tithe)

hạng

một chút xíu tí

(tithe)

Xem thêm ví dụ

우리는 어떻게 부모와 부모를 공경할 수 있습니까?
Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào?
이 모든 이유들과 산호초가 생태계를 위해 하는 일 때문에 경제학자들은 전세계의 산호초의 가치를 일 년에 수백 원으로 평가합니다.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
앨마는 하나님께 예배드리는 것에 대한 램인들의 그릇된 생각을 바로잡기 위해 지노스라고 하는 선지자가 기록한 성구를 인용했다.
Để sửa chỉnh ý nghĩ sai lầm của dân Giô Ram về việc thờ phượng Thượng Đế, An Ma đã trích dẫn những câu thánh thư do một vị tiên tri tên Giê Nốt viết.
건너뛸 수 없는 동영상 광고는 회수에 영향을 미치지 않습니다.
Lưu ý rằng quảng cáo video không thể bỏ qua không làm tăng số lượt xem.
직접 업로드한 동영상을 검토할 때 YouTube 분석을 사용하면 회수를 보다 자세히 확인할 수 있습니다.
Nếu đang xem video đã tải lên, bạn có thể theo dõi lượt xem của mình chặt chẽ hơn bằng cách sử dụng YouTube Analytics.
십일조와 헌금을 주님께 기꺼이 드리는 것이 어떻게 그분을 믿는 신앙의 표시가 되는지 잠시 숙고한다.
Suy ngẫm trong một lát về việc các em sẵn lòng để đóng tiền thập phân và của lễ lên Chúa là một sự biểu lộ về đức tin của các em nơi Ngài như thế nào.
속성에서 회수를 28일 이상 전송하지 않으면 고급 데이터 최신성은 시행되지 않습니다.
Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó.
십일조를 내지 않는 것은 하느님의 명령을 분명히 범하는 것이다.
Không nộp thuế thập phân rõ ràng là một sự vi phạm điều răn Đức Chúa Trời.
손자 손녀들의 삶에서 부모가 맡는 역할은 얼마나 대단합니까!
Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ.
그러나 신규 동영상이나 채널(예: 개설한 지 1주일 미만) 또는 회수 100회 미만인 동영상에서는 이 범위를 초과할 수 있습니다.
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
“소프트웨어를 고치는 데 6000억 달러, 고치는 일이 어느 정도 실패할 경우 불가피하게 생길 소송에 1 달러”라는 어마어마한 비용이 들 것이라고, 「뉴욕 포스트」지는 보도하였습니다.
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
그래서 을과 저는 머리를 짜서 다음과 같은 카툰을 만들었지요.
Vậy nên chúng tôi lật đi lật lại vấn đề đến lúc Joel nghĩ ra cái này.
부모님에 관한 이 일화를 잘못 이해하실 수도 있습니다.
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.
나이에 따라 다르기는 하지만, 어떤 부모들은 상당히 활동적입니다.
Tùy theo tuổi tác, một số ông bà rất năng động.
쥐에는 흡연의 유혹에 빠지지 않았습니다.
Josué không sa vào bẫy của thuốc lá.
친척들이 저마다 자기 부모님과 부모님의 소장품을 비롯하여 현재 갖고 있는 가족 역사, 이야기, 사진 등을 내놓을 것입니다.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
이렇게 하는데 헌법의 제 1까지 개정할 필요는 없습니다.
Và để làm được việc này thì không cần sửa đổi hiến pháp, chỉ cần thay đổi Bản sửa đổi đầu tiên.
남자는 종복을 입고 있었어요
Người đó mặc quân phục phi công.
다른 유형의 데이터와는 달리, 맞춤 측정기준 및 측정항목은 페이지뷰 수, 이벤트 수 또는 전자상거래 수 등의 다른 회수와 연결된 매개변수로 Google 애널리틱스에 전송됩니다.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
앨마서 34:15~17을 읽으면서 앰율레크가 램인들에게 구주께서 그분의 속죄를 통해 주시고자 하는 축복들을 받기 위해 무엇을 해야 한다고 가르쳤는지 찾아본다.
Đọc An Ma 34:15–17 để xem điều gì A Mu Léc đã giảng dạy cho dân Giô Ram mà họ cần phải làm để nhận được các phước lành mà Đấng Cứu Rỗi mong muốn ban cho chúng ta qua Sự Chuộc Tội của Ngài.
게임에서 개발자는 이미 화면 회수를 사용해 각 레벨을 추적하고 있습니다.
Trong trò chơi, nhà phát triển đã theo dõi từng cấp bằng lượt xem màn hình.
방문자에게 제공하는 무료 회수를 제한하려면 유연한 샘플링에서 무료 콘텐츠 액세스 권한을 제한하는 방법 또는Google에서 페이월 콘텐츠 크롤링하도록 하는 방법을 알아보세요.
Nếu bạn muốn cho phép khách truy cập được xem miễn phí một lượng nội dung mẫu có giới hạn, hãy đọc thông tin về Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt nhằm tìm hiểu một số phương pháp hay nhất để cung cấp quyền truy cập miễn phí có giới hạn vào nội dung của bạn hoặc cho phép Google thu thập dữ liệu về nội dung có tường phí.
우리 서양인들은 아프리카 대륙에 지난 50년 동안 미화 2 달러를 기부했습니다.
Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua.
* 4 그러나 어떤 과부에게 자녀나 손자녀가 있다면, 그들이 먼저 자기 집안에서 경건한 정성을 실천하고+ 자기 부모와 부모에게 합당히 보답하는 법을+ 배우게 해야 합니다.
*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.
학생들이 대답하는 동안 십일와 헌금을 바친다를 주님께 돌아감 밑에 쓴다.
Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 십일조 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.