시다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시다 trong Tiếng Hàn.

Từ 시다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시다

chua

adjective

Xem thêm ví dụ

(욥 9:8; 26:12) 진실로, “광대한 물의 소리, 바다의 부서지는 장엄한 파도보다도 여호와께서는 높은 곳에서 존엄하[시다].”—시 93:4.
(Gióp 9:8; 26:12) Quả thật “Đức Giê-hô-va ở nơi cao có quyền-năng hơn tiếng nước lớn, hơn các lượn-sóng mạnh của biển”.—Thi-thiên 93:4.
우리의 노력과 수고로 완전한 신앙을 이룹시다.14 그분의 제자로서 우리는 가족과 이웃과 하나님께 봉사할 때마다 한 발짝씩 온전해질 것입니다.
Hãy để cho công việc của chúng ta làm cho đức tin của chúng ta được trọn vẹn.14 Qua vai trò môn đồ, chúng ta có thể được hoàn hảo từng bước một bằng cách phục vụ gia đình, đồng bào của mình và Thượng Đế.
4 바울은 이 경주에 참가하는 사람들을 격려하기 위해서 “우리 앞에 놓인 경주를 인내로써 달립시다”라고 썼습니다.
4 Để khích lệ những người nhập vào cuộc đua, Phao-lô viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta.
베네디타는 자기의 이모가 가르쳐 준 몇 가지 주문을 사용하여, 아파레시다의 성모와 안토니오와 그 밖의 “성인들”에게, 병든 사람들을 치료할 능력을 달라고 기도하였습니다.
Benedita dùng những câu thần chú mà dì đã dạy mình để cầu xin Đức Bà Aparecida, Thánh Anthony và những “thánh” khác cho bà quyền phép chữa bệnh.
1922년에 ‘오하이오’ 주 ‘시다 포인트’에서 열린 감동적인 대회 중에 함께 모인 왕국 옹호자들은 다음과 같은 권고를 받았읍니다. “지존하신 하나님의 아들들이신 여러분, 야외로 돌아가십시오!
Trong khuôn-khổ một hội-nghị đầy phấn-khởi tại Cedar Point, tiểu-bang Ohio, vào năm 1922, những người ủng-hộ Nước Trời có mặt ở đó đã được khuyến-khích như sau: “Hỡi các con-cái của Đức Chúa Trời Chí-cao, hãy quay về nơi mình rao-giảng!
성서에서는 또 여호와에 관해 이렇게 말합니다. “그분의 모든 길은 공의이[시다].
Kinh Thánh cũng nói về Đức Giê-hô-va: “Các đường-lối Ngài là công-bình.
‘하나님은 우리의 피난처시다
“Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng ta
오크를 쳐부숩시다 로서!
Dẫn dắt chúng tôi chiến đấu với loài orc, Lothar!
고대 히브리 사람들의 한 속담은 “아비가 신 포도를 먹었으므로 아들의 이가 시다”고 말합니다.
Một câu tục ngữ Hê-bơ-rơ nói: “Cha ăn trái nho chua, mà con ghê răng”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.