싣다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 싣다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 싣다 trong Tiếng Hàn.

Từ 싣다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tải, nạp lên, tải lên, tải lên, ẵm, mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 싣다

tải

(carry)

nạp lên, tải lên

tải lên

ẵm

(carry)

mang

(carry)

Xem thêm ví dụ

남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 었습니다.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
페리의 감독 아래 편찬된 「미국 함대의 지나 해 및 일본 탐험에 관한 기술」(Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan)은, 일본 관리들이 “여섯살 된 어린이 하나도 어 나를 수 없을 정도의” 소형 기관차에 올라타고 싶어서 애쓰던 일에 관해 알려 준다.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
이후로도 두 대의 세미트레일러가 식품을 고 러시아로 갔다.
Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga.
물론, 연안에는 승객들과 화물을 어 나르는 조그만 배들이 있었습니다.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
그는 관광객을 주로 태우던 마차를 끌고 인근 마을로 가서, 프라하에서 기차 편으로 보내온 출판물 상자들을 자신의 농장으로 어 왔습니다.
Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa.
개가 짖는 소리를 들을 수 있는 고도에서 뷰익의 속도로 56명의 사람을 고 움직였습니다. 그리고 비행을 위해서는 노르망디의 일등석보다 두배가 넘는 비용이 들었습니다.
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành.
여호와의 증인은 항상 높은 도덕 표준을 고수해 왔지만, 1952년에 「파수대」지는 회중을 깨끗하게 유지하기 위해 부도덕한 사람들을 징계해야 할 필요성을 강조하는 기사들을 었습니다.
Mặc dù Nhân Chứng Giê-hô-va luôn luôn ủng hộ tiêu chuẩn cao về đạo đức, nhưng vào năm 1952, tờ Tháp Canh (Anh ngữ) đăng một số bài nhấn mạnh việc cần phải sửa trị những thành phần vô luân hầu giữ cho hội thánh được trong sạch.
그런 후 이더서 6:1~4에 따라 거룻배에 었던 내용물들을 그리거나 적어 보게 한다.
Sau đó, yêu cầu họ vẽ hoặc liệt kê những thứ được chứa đựng trong những chiếc thuyền theo Ê The 6:1–4.
사실, 그는 단순히 모래만 고 있었을 뿐이었다.
Thực ra ông ta đã "chỉ tìm ra một mạch nước đã chết".
두 명 이상이 자전거에 타는 일도 적지 않은데, 그러한 경우 친족이나 친구들은 크로스바에 앉아 두 발로 버티며 균형을 잡거나 불편하기는 해도 짐을 는 바구니 위에 앉습니다.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
예를 들면, 광저우의 이 버스 체계는 중국의 모든 지하철 보다도 더 다양한 방향으로 더 많은 사람을 어 나릅니다. 베이징에 있는 한 전철선을 제외하고는요. 이 모든 비용은 지하철 노선에 드는 비용의 극히 일부에 불과 합니다.
Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí.
“무거운 짐을 은 약대의 평균 속도는 한 시간에 약 4킬로미터다”라고 「동물의 생동하는 세계」(The Living World of Animal)라는 책은 기술합니다.
Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”.
꼬리말 부분에 아돌프 히틀러의 공식 우표를 찍었습니다. 그리고 영국 정보국에서 한스 프랭크의 사진을 히틀러 사진 위에 올려 만든 모조품도 같이 었습니다 이 우표는 프랭크와 히틀러의 마찰을 유발하려고 폴랜드에서 출판되었습니다.
Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank.
1976년에는 영국과 프랑스의 일단의 공학자들이 콩코드를 제작함으로 다시 한 번 비약적인 발전이 이루어졌습니다. 콩코드란 삼각형 날개가 달린 제트 여객기로서 승객 100명을 고 음속의 두 배, 즉 시속 2300킬로미터 이상의 속력으로 비행을 할 수 있습니다.
Vào năm 1976, có một bước tiến khai thông khác khi một đội ngũ kỹ sư Anh và Pháp ra mắt chiếc Concorde, một máy bay phản lực có cánh hình chữ delta; chiếc phản lực này có thể chở 100 hành khách với vận tốc gấp hai lần âm thanh—hơn 2.300 kilômét một giờ.
네, 밝혀진 비용은 이 수송기로 2kg짜리를 10km 너머로 어 나르는데 고작 24센트 밖에 안되는군요.
Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu.
가슴이 어린 양들로 가득 차면, 어린 양의 발을 잡아 어깨에 올려 놓든지 아니면 당나귀 등에 은 자루나 광주리에 넣고 다녔다. 그 어린 새끼들이 어미들을 따라다닐 수 있을 때까지 그렇게 하였다.”
Khi lòng của ông không còn chỗ nữa, ông để chiên trên hai vai, nắm lấy chân chiên, hoặc để chiên vào cái túi hay cái rổ đặt trên lưng con lừa, cho tới khi những chiên bé bỏng này có thể theo kịp chiên mẹ”.
1988년에 「뉴스위크」지는 “아담과 하와를 찾아서”라는 제목의 기사에 그 연구 결과를 었습니다.
Năm 1988, tạp chí Newsweek trình bày những khám phá này trong một bài nhan đề “The Search for Adam and Eve” (Đi tìm A-đam và Ê-va).
하지만 뉴요커는 16에서 17개만 을 수 있고, 1,000개 중에서 그것들을 골라야 하는 것이죠.
Nhưng tạp chí chỉ đăng được 16 hoặc 17 tranh, Và chúng tôi có 1.000 tranh.
여비가 부족하였기 때문에 우선 자전거를 기차에 고 스코틀랜드와 접경 지대에 있는 마을인 칼라일까지 간 다음, 그곳에서부터는 자전거를 타고 북쪽으로 160킬로미터를 갔습니다.
Vì thiếu tiền nên tôi đem xe đạp lên tàu lửa đến Carlisle, một thị trấn nằm ở biên giới Scotland, rồi từ đó đạp xe thêm 160 kilômét về hướng bắc.
네 사람이 작은 침대와 비슷한 들것에 그 사람을 고 왔지요.
Ông nằm trên một chiếc giường nhỏ và cần đến bốn người khiêng.
짐을 옮기기 시작한 지 얼마 되지 않아서 이 젊은 아버지는 허리를 다쳤고, 그럼에도 짐은 다 옮겨 었습니다.
Người cha trẻ tuổi bắt đầu chất tất cả đồ đạc lên xe tải, nhưng chỉ sau một vài phút, anh ấy bị đau lưng.
「위대한 선생님에게 배웁시다」 책은 하느님의 말씀에 근거한 가치관을 설명할 뿐 아니라, 요점 잡힌 질문이 곁들여진 160개 이상의 그림을 본문에 고 있습니다.
Sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại không chỉ giải thích những giá trị dựa trên Lời Đức Chúa Trời mà còn có hơn 160 hình ảnh minh họa với câu hỏi khéo léo kèm theo.
편집인은 동의하였습니다. 하지만 그는 보도문을 실으면서 원래의 기사가 사실에 근거한 것이라는 말을 넣었습니다.
Ông đồng ý, nhưng khi đăng những thông tin ấy, ông cho in một câu khẳng định rằng bài báo trước là dựa trên những sự kiện thật.
창고에 보관할 수 있는 거죠. 실제로, 작은 트럭 하나에 15개의 유닛을 을 수 있습니다.
Trên thực tế, 15 Exos có thể được xếp vừa vặn trên một xe bán tải.
몇 해 전에 머스크사의 중간 크기 운송선인 캔들호(號)에 승선했습니다. 그 배는 거의 7천개의 컨테이너를 고 있었어요. 저는 영국 남해안의 펠릭소우를 출발하여 5주 후에 바로 이 곳, 싱가포르에 도착했습니다. 지금보다 현저하게 시차의 어려움이 적었습니다.
Một vài năm trước, tôi tham gia một chuyến đi trên Maersk Kendal một tàu container cỡ trung chở gần 7,000 thùng hàng và tôi khởi hành từ Felixstowe ở bờ biển phía Nam nước Anh và tôi dừng chân ở đây ngay tại Singapore năm tuần sau đó và không bị "jet lag" (cảm giác bị lệch múi giờ) như bây giờ

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 싣다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.