시도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시도 trong Tiếng Hàn.

Từ 시도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự cố gắng, nỗ lực, mưu toan, sự ném, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시도

sự cố gắng

(endeavour)

nỗ lực

(endeavour)

mưu toan

(attempt)

sự ném

(fling)

dự định

Xem thêm ví dụ

이러한 접근법을 시도해 볼 수 있습니다.
Bạn có thể dùng phương pháp sau đây:
고대에는 치료술이 과학적인 시도가 아니라 미신과 종교 의식을 행하는 일인 경우가 많았습니다.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
처음 넘어졌을 때 걸으려는 시도를 중단하기로 결심했다면 어떻게 되었겠는가?
Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa?
적들의 온갖 시도에도 불구하고, 여호와께서는 유다에게 무엇을 확약하십니까?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
일부 사람들은 멜라닌 주사와 같은 새로운 치료법을 시도하고 있습니다.
Một số người thử những cách điều trị mới hơn, như tiêm chất melanin.
그러나 그 종은 시도조차 하지 않았습니다!
Tuy vậy, hắn đã không cố gắng gì cả!
그들은 계속 계속 계속 다시 돌아가기를 시도하겠죠.
Và chúng cố gắng hết lần này tới lần khác.
기꺼이 새로운 방식의 봉사를 시도합니까?
Bạn có sẵn sàng thử cách mới không?
3 때때로 사탄은 매복 공격, 즉 우리가 여호와를 섬기는 일을 중단하도록 우리의 충절을 깨뜨리려는 박해나 반대를 시도합니다.
3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12).
하지만 치료를 포함하여 온갖 방법을 시도한다 해도 우울증을 완전히 몰아낼 수 없을 때가 있습니다.
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
(시 1:1, 2) 또한, 마태가 기록한 복음서는, 예수 그리스도께서 자기를 유혹하려는 사탄의 시도를 배척하셨을 때 영감받은 히브리어 성경에서 이러한 말씀을 인용하신 사실을 알려 줍니다. “‘사람이 빵으로만 사는 것이 아니라 여호와의 입에서 나오는 모든 말씀으로 살아야 한다’라고 기록되어 있다.”
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
이곳은 기본적으로 우리가 이 가공할 정도로 복잡한 숲 생태계에에 관한 생물 다양성에 대해 거의 전부를 모으고 배우려고 시도하고 있고, 그곳에 무엇이 있는지 보유하려고 시도하며, 수원지가 보호되고 깨끗하게 유지될 수 있도록 주의를 거듭하는, 또, 물론, 좋은 시간도 보내기도 하는 터전입니다..
Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa.
저는 한 달 동안 이걸 시도해봤습니다.
Tôi quyết định thử điều đó trong vòng 1 tháng.
그는 정부를 전복시키려고 시도한 몇몇 사례로 주의를 이끈 다음, 그러한 음모를 꾸민 사람들은 그리스도인이 아니라 이교도들이었다는 점을 반대자들에게 상기시켰습니다.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
17 그 일이 있은 후 수천년이 흐르는 동안, 하나님께서는 인간이 상상할 수 있는 온갖 형태의 정부를 시도해 보도록 허락하셨읍니다.
17 Trải qua hàng ngàn năm sau đó Đức Chúa Trời đã cho phép loài người thí nghiệm tất cả mọi chính thể mà người ta có thể tưởng tượng được.
의사소통을 하려고 처음에 시도했던 방법들
Những cố gắng ban đầu để giao tiếp
한 번역자는 이렇게 말했습니다. “이런 훈련을 받으면서 우리는 원문을 번역하는 다양한 기법을 시도할 수 있는 자유를 갖게 되었지만, 또 한편으로는 집필자의 역할을 침범하지 않는 합리적인 선이 어디인지도 알게 되었어요.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
기기의 내부 온도가 정상 작동 온도를 초과하면 기기에서 온도 조절을 시도하는 과정에서 성능 및 연결성 저하, 충전 불능, 화면 또는 휴대전화 꺼짐과 같은 현상이 발생할 수 있습니다.
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
광고 확장을 사용하면 광고에 더 많은 정보를 추가하여 검색 결과 페이지에서 광고의 가시도를 높일 수 있습니다.
Phần mở rộng giúp mở rộng thêm các thông tin khác cho quảng cáo của bạn đồng thời có thể mở rộng cả khả năng hiển thị quảng cáo của bạn và giúp quảng cáo của bạn nổi bật hơn nhiều trên trang kết quả tìm kiếm.
회로에 전극을 위치하고 활성화시킬 수 있는지 보는 것이죠. 정상적인 사람에게는 시도할 수 없습니다.
Vì vậy điều mà chúng tôi đã quyết định làm là chúng tôi thử tăng áp mạch điều khiển bộ nhớ trong não.
다방면으로 여러가지 시도를 해보았지만, 성과는 신통치 않았습니다.
Tôi đã thử hàng đống thứ.
30초가 지나면 다시 섞이고 새로운 글자들을 가지고 다시 시도해야 합니다.
Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác.
한 번은 딸을 만나려고 한 시도가 실패하자, 봉사 가방의 손잡이를 힘껏 꽉 쥐고 야외 봉사에 나갔습니다.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
아테네의 아레오바고(마르스 언덕)에서 했던 설교에서 바울은 철학적인 접근을 시도했으나 거절당했습니다.
Ở A Thên trên A Rê Ô Ba, ông đã cố gắng tiếp cận phương pháp triết học và đã bị chối bỏ.
그건 저 애를 뱀파이어로 만들 내 마지막 시도였어 너가 남게 하려고
Đó là nỗ lực cuối cùng của bố để biến thằng bé thành ma cà rồng, thế thì con sẽ ở lại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.