sieve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sieve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sieve trong Tiếng Anh.

Từ sieve trong Tiếng Anh có các nghĩa là rây, giần, rây bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sieve

rây

verb (device to separate larger and smaller objects)

Just as one shakes a sieve,
Như người ta lắc cái rây

giần

verb

rây bột

verb (device to separate larger and smaller objects)

Xem thêm ví dụ

And it was discovered, and WHO endorses this, that a clean cotton garment folded eight times over, can reduce bacteria up to 80 percent from water sieved through.
Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc.
This success of this species is due to its specialized predation on the abundant Antarctic krill of the Southern Ocean, for which it has uniquely adapted, sieve-like tooth structure.
Thành công của loài này là do chúng chuyên ăn loài tôm krill Nam Cực phong phú của vùng biển phía Nam, mà chúng là thích nghi, cấu trúc răng như rây.
In # minutes they' il turn us into a sieve
Trong # phút thì ta đã biến thành cái tổ ong rồi
It has many applications in sieve theory.
Nó có một số ứng dụng trong hình học phức.
To shake the nations in a sieve of destruction;*
Để lắc các quốc gia trong rây của sự hủy diệt;
Chen's theorem is a giant step towards the Goldbach conjecture, and a remarkable result of the sieve methods.
Định lý Chen là một bước tiến lớn đối với giả thuyết Goldbach, và là một kết quả đáng chú ý của phương pháp sàng.
In South America and Central America , coffee is sometimes brewed using a " sock " filter , a simple cloth pouch that serves as a sieve .
Ở vùng Bắc Mỹ và Trung Mỹ thỉnh thoảng cafe được ủ bằng bình lọc có miếng lót , một cái túi vài nhỏ mà được phục vụ như một bình lọc cafe
Also, when the solid particles are very fine, it is often cheaper and easier to discard the contaminated granules than to clean the solid sieve.
Ngoài ra, khi các hạt rắn rất tốt, thường rẻ hơn và dễ dàng loại bỏ các hạt bị ô nhiễm hơn là để làm sạch các sàng rắn.
The pore size of the gel affects the size of the DNA that can be sieved.
Kích thước lỗ chân lông của gel ảnh hưởng đến kích thước của DNA có thể được thuyên giảm.
The lower the concentration of the gel, the larger the pore size, and the larger the DNA that can be sieved.
Nồng độ gel càng thấp thì kích thước lỗ càng lớn, và DNA càng lớn thì càng tốt.
“His spirit is like a flooding torrent that reaches clear to the neck, to swing the nations to and fro with a sieve of worthlessness; and a bridle that causes one to wander about will be in the jaws of the peoples.”
“Hơi-thở Ngài khác nào sông vỡ-lở, nước lên ngập đến cổ. Ngài lấy cái sàng hủy-diệt mà sàng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp hàm các dân”.
Methods related to the quadratic sieve approach for integer factorization may be used to collect relations between prime numbers in the number field generated by √n, and to combine these relations to find a product representation of this type.
Các phương pháp liên quan đến sàng toàn phương (quadratic sieve) (dùng trong phân tích số ra ước số nhỏ hơn (integer factoriaztion)), được dùng để tập hợp các mối quan hệ giữa các số nguyên tố trong trường số tổng quát hóa bởi √n, và kết hợp các mối quan hệ này nhằm tìm ra dạng biểu diễn của dạng số đó.
Otherwise our minds are like sieves.
Không thì trí óc của chúng ta như những cái sàng vậy.
The Mugellese is named after the Mugello, a historic and rural region which extends to the north-east of Florence and which traditionally corresponds with the comuni of Barberino di Mugello, Borgo San Lorenzo, Dicomano, San Piero a Sieve, Scarperia, Vaglia and Vicchio.
Gà Mugellese được đặt tên theo Mugello, một khu vực lịch sử và nông thôn mở rộng về phía đông bắc của Florence và theo truyền thống tương ứng với các khu vực vùng của Barberino di Mugello, Borgo San Lorenzo, Dicomano, San Piero a Sieve, Scarperia, Vaglia và Vicchio.
On 16 June 2016, Thorsten Kleinjung, Claus Diem, Arjen K. Lenstra, Christine Priplata, and Colin Stahlke announced the computation of a discrete logarithm modulo a 232-digit (768-bit) safe prime, using the number field sieve.
Vào ngày 16 tháng 6 năm 2016, Thorsten Kleinjung, Claus Diem, Arjen K. Lenstra, Christine Priplata, và Colin Stahlke công bố việc tính toán một Lôgarit rời rạc modulo số nguyên tố an toàn có 232 chữ số (có 768 bit) bằng cách dùng giải thuật sàng trường số.
The phloem however consists of living cells called sieve-tube members.
Phloem lại bao gồm các tế bào sống gọi là các thành viên ống sàng.
Evolution acts as a sieve.
Sự tiến hóa như một cái sàng.
In the brewing process, there's lots of cloudy elements in the beer, so to get rid of these cloudy elements, what some companies do is they pour the beer through a sort of gelatin sieve in order to get rid of that cloudiness.
Trong quá trình lên men, có rất nhiều chất đục trong bia. để khử những vẩn đục ấy, một vài công ti đổ bia qua một màng lọc bằng gelatin để loại trừ vẩn đục.
(Isaiah 30:28) Enemies of God’s people will be encircled by “a flooding torrent,” violently shaken “to and fro with a sieve,” and reined in with “a bridle.”
(Ê-sai 30:28) Kẻ thù của dân sự Đức Chúa Trời sẽ bị “sông vỡ-lở” bao vây, bị lắc mạnh như trên cái “sàng”, và bị kiềm chế với một “cái khớp”.
And it was discovered, and WHO endorses this, that a clean cotton garment folded eight times over, can reduce bacteria up to 80 percent from water sieved through.
Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80 % từ nước thông qua việc lọc.
They sieved the tiniest particles of whatever appeared unnatural, and tried to identify them under a microscope.
Họ sàng các hạt nhỏ nhất của bất cứ đồ vật gì trông có vẻ không tự nhiên, và cố gắng nhận dạng chúng bằng kính hiển vi.
Chilled soba is often served on a sieve-like bamboo tray called a zaru, sometimes garnished with bits of dried nori seaweed, with a dipping sauce known as soba tsuyu on the side.
Mỳ soba lạnh thường được phục vụ trên một khay tre giống một cái sàng được gọi là zaru, đôi khi được rắc thêm một ít sợi rong biển nori sấy khô, với một loại nước chấm được gọi là soba tsuyu bên cạnh.
(Ruth 3:2) After the grain was passed through a sieve to remove pebbles and the like, it was ready for storage or grinding.
(Ru-tơ 3:2) Sau khi hạt lúa được sàng sảy cho hết sạn và những vật khác, người ta đưa vào vựa hoặc đem đi xay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sieve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.