bolt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bolt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolt trong Tiếng Anh.

Từ bolt trong Tiếng Anh có các nghĩa là chớp, chốt, rây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bolt

chớp

noun (bolt (of lightning)

You speak as Jupiter, hurling bolts from the heavens.
Anh nói như thần Jupiter, giáng sấm chớp từ thiên đường.

chốt

nounverb

The only other exit was bolted from the inside.
Lối thoát duy nhất được chốt ở bên trong.

rây

verb

Xem thêm ví dụ

The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters.
DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát.
Technically this rifle is a QBZ-97, a Type 97A added 3-round burst mode and bolt hold-open device, with a different casing made by Jian She Group for export.
Về mặt kỹ thuật súng trường này là một khẩu QBZ-97, Kiểu 97A bổ sung thêm điểm xạ 3 viên và khóa nòng mở, với một vỏ bọc khác nhau được Tập đoàn Jian She chế tạo dành cho xuất khẩu.
Elizabethwas completely unprepared for the bolt of pure electricity that shot up her spine.
Elizabeth hoàn toàn không được chuẩn bị cho luồng điện thuần khiết chạy dọc sống lưng.
If he smells heat, he'll bolt.
Nếu hắn thấy bóng, hắn sẽ chuồn.
I tried to smile and a bolt of pain ripped through my lips.
Tôi thử mỉm cười, và một cơn đau như xé lướt dọc qua đôi môi tôi.
We think Usain Bolt is fast.
Chúng ta nghĩ rằng Usain Bolt chạy nhanh.
Damn bolts.
Đinh ốc lỏng hết.
Fritz was beaten for being thrown off a bolting horse and wearing gloves in cold weather.
Fritz từng bị đánh vì ngã ngựa và đeo tất tay khi trời lạnh.
But while there are many who dream of flying, Andrei’s head isn’t in the clouds; his interest is in the nuts and bolts.
Nhưng trong khi có rất nhiều người mơ ước được lái máy bay, thì Andrei không nghĩ tới việc lái máy bay; nó thích chế tạo máy bay.
He heard the chain rattle back and the bottom bolt drawn slowly and stiffly from the socket .
Ông nghe thấy tiếng dây xích lách cách và tiếng chốt cửa dưới rít chầm chậm bật ra khỏi hốc cửa .
I say she's gonna meet the mom and bolt.
Tôi nói là cô ta sẽ bỏ của chạy lấy người.
Put a bolt in them for what they did.
Cho chúng một mũi tên vì những gì đã làm.
As you can see, rusted bolts, rubber, wood and neon pink duct tape.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
An MMA champ named Lightning Bolt?
Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa.
Please tell me you landed Tanner Bolt.
Làm ơn nói với em là anh đã thuyết phục được Tanner Bolt đi.
He wears a red suit, like, a uniform or something, With a lighting bolt on his chest.
Anh ta mặc bộ đồ màu đỏ, giống như, đồng phục hay gì đó, với biểu tượng tia chớp trên ngực.
MG 1A2 (MG 42/59): MG 1A1 variant; product improved with longer ejection port, heavy bolt and friction ring buffer.
MG 1A2 (MG 42/59): Biển thể của MG 1A1, sản phẩm được cải thiện với cổng suất tống máu dài, khóa nòng và vòng đệm ma sát.
Dodging a laser bolt would be nearly impossible, as it would travel at the speed of light.
Né tránh một tia laser là gần như không thể, vì nó sẽ di chuyển với vận tốc ánh sáng.
Take a gander at this Bolt action.
Một dấu hiệu!
He says the restraining bolt has short-circuited his recording system.
Cậu ấy nói cái chốt ngài đang nắm xoay quanh hệ thống thu âm của cậu ấy.
Lock on the gate was bolt cut.
Khóa trên cái cổng bị cắt.
Subsequently, they are attacked by a group of Super-Skrulls, including one who had been impersonating Black Bolt.
Sau đó, họ bị tấn công bởi một nhóm Super-Skrulls, bao gồm cả một người đã mạo danh Black Bolt.
Instead of the Dragunov's separate gas piston, the M76 has an AK-type piston attached to the bolt carrier.
Thay vì như Dragunov SVD có một piston nén khí rên, M76 có kiểu piston giống như AK gắn với khoang chứa đạn.
You think bolt could do the long jump?
Anh nghĩ Bolt có nhảy xa được không?
Other examples are standard parts such as bolts and screws that must be priced.
Các ví dụ khác là các bộ phận tiêu chuẩn như bu lôngốc vít phải được định giá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bolt

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.