시각 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시각 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시각 trong Tiếng Hàn.

Từ 시각 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Thị giác, sức nhìn, thị giác, thị lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시각

Thị giác

noun

흐릿한 시각을 이용하는 깡충거미의 능력은 진화된 것입니까?
Thị giác mờ của nhện nhảy là do tiến hóa?

sức nhìn

noun

thị giác

noun

이것이 바로 생명의 암호를 시각적으로 나타낸 것입니다.
Tuy nhiên đó chỉ là nhận thức thị giác về Mã của sự sống là gì.

thị lực

noun

"교정 또는 정상"인 시각을 가지고 있습니다. 그건 좋아요.
là có thị lực bình thường. Điều đó tốt.

Xem thêm ví dụ

“복음의 보안경”을 사용하면 우선순위, 문제, 유혹, 심지어 실수까지도 더 강화된 관점과 초점, 시각으로 바라보게 됩니다.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
우리가 시각적으로, 음악과 배우들을 사용해서 각자의 시각에서 서로 다르기도 하고 가끔은 서로 모순이기도 한 이야기를 어떻게 말하는지를 보여주고 있어요.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
새로 진리를 알게 된 사람들은, 「여호와의 증인—하나님의 왕국 선포자」라는 출판물을 통하여 이러한 역사적인 시각을 얻을 수 있습니다.
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.
(ᄀ) 하느님의 영은 우리가 염려를 극복하도록 어떻게 도움을 줄 수 있습니까? (ᄂ) 우리가 영적인 시각을 유지하기 위해 노력할 때 여호와께서는 우리를 어떻게 축복해 주실 수 있습니까?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước ra sao khi chúng ta chú tâm vào việc phụng sự ngài?
경전을 시각화함
Tưởng Tượng Điều Mô Tả trong Thánh Thư
그러면, 미래를 보는 우리의 시각이 어떻게 마음의 평화에 영향을 미칠 수 있습니까?
Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào?
또한 만화에서 시각이 나타내는 것은 바로 시간입니다.
Ngoài ra, một ý nghĩa khác mà sự mơ mộng của truyện tranh đại diện, đó chính là thời gian.
보고서를 사용하면 다차원 표, 차트, 맞춤형 대시보드에 다량의 데이터를 추가하여 의미 있는 패턴과 추세를 시각화할 수 있습니다.
Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh.
실존주의자들은 진리가 단지 주관적인 경험일 뿐이라고 설명합니다. 상대주의자들은 현실이라는 제한된 시각으로 진리가 단지 주관적인 경험일 뿐이라고 합리화합니다.
Những người ủng hộ thuyết hiện sinh có thể dẫn giải; những người theo thuyết tương đối có thể hợp lý hóa quan điểm kiềm chế của họ về sự thật tế---rằng lẽ thật chỉ là một kinh nghiệm chủ quan---nhưng luật pháp là luật pháp!
52 첫째에게 이르되, 너는 가서 밭에서 일하라. 첫째 시각에 내가 네게 가리니, 네가 나의 기뻐하는 얼굴을 보리라 하고,
52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta.
일반적으로 시각은 감각들 가운데 가장 귀중한 것으로 간주됩니다. 시각을 상실한 사람들에게는 특히 그러합니다.
Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác là quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bị lòa.
단기적인 시각에서만 보면 이용해야 하죠.
Nếu tính ngắn hạn thì ta khai thác.
우리 주위의 세상을 이해하기 위한 새로운 시각을 제공해주고 있죠.
Nó cho chúng ta cách nhìn mới để hiểu thế giới quanh ta.
이제 어머니는 그 선물을 새로운 시각으로 보게 됩니다.
Giờ đây, người mẹ có cảm nghĩ khác về món quà.
우리가 영적으로 건전한 시각을 유지하려면, 그분의 교훈을 받아들이고 그 교훈과 성서 전체에 들어 있는 지침을 반드시 따라야 합니다.
Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh.
시대와 지역을 불문하고 모든 어린이들은 성장과정에서의 시각적 논리 발전이 동일하다는 사실을 알아냈습니다 달리 말하면, 아이들은 일정한 단계를 거쳐 시각적 언어의 복잡성을
Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được.
재기 넘치는 문구와 시각적 효과를 사용하여 소비자의 구매욕과 호기심을 자극하는 광고들이 성공을 거둡니다.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
맞춤 유입경로를 사용하면 사용자가 작업을 완료하기까지 실행하는 단계를 시각화하고, 각 단계별 작업 완료 또는 중단 여부를 신속하게 확인할 수 있습니다.
Kênh tùy chỉnh cho phép bạn hình ảnh hóa các bước người dùng sẽ thực hiện để hoàn một thành một tác vụ và nhanh chóng xem họ thành công hay thất bại ở mỗi bước như thế nào.
유닉스 시간(영어: Unix time)은 시각을 나타내는 방식이다.
Thời gian Unix (tiếng Anh: Unix time, Epoch time hay POSIX time) là hệ thống mô tả một điểm trong thời gian.
좋은 소식을 전하는 일에 어떻게 시각 교재를 사용할 수 있습니까?
Làm thế nào bạn có thể dùng phương pháp trực quan trong việc trình bày tin mừng?
섹션 9, 도착 시각은?
Bao giờ Tiểu đội 9 tới?
그리고 만화에 관해 발견한 가장 중요한 것은, 만화가 시각적 매체라는 것입니다.
Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó.
우리의 비디오는 인상적이고 교육적이며 효과적인 시각 교재입니다.
Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả.
이동에 제약이 있거나 시각 장애가 있는 학생들이 있다면 교사는 그들의 수업 참여를 독려할 수 있도록 편의를 제공함으로써 그들의 필요 사항에 민감하게 반응하여야 한다.
Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp.
샤 황과 레이첼 빙크스는 공통적으로 관심을 갖고있는 지도 제작, 데이터 시각화, 여행 수학과 디자인에서 메슈를 설립했습니다.
Sha Hwang và Rachel Binx đã vẽ từ những sở thích chung trong vẽ bản đồ, mô phỏng số liệu du lịch, toán học và thiết kế, khi họ sáng lập Meshu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시각 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.