시간 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시간 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시간 trong Tiếng Hàn.

Từ 시간 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thời gian, giờ, 時間. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시간

thời gian

noun

삼나무의 시간은 인간의 시간보다 더 무게있게 흘러 간다는 것이죠.
Thời gian Redwood trôi từ từ hơn thời gian của con người.

giờ

noun (đơn vị đo thời gian)

시간이 필요해요.
Tôi cần thêm thì giờ.

時間

noun

Xem thêm ví dụ

“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
그럼에도 불구하고, 여차저차 약 2시간 안에 문제가 해결되었습니다.
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
랄스는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료사와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
* 아직 나의 시간이 오지 않았습니다.”
* Giờ của tôi chưa đến”.
더욱이, 지역 건축 위원회의 인도 아래 여러 팀의 자진 봉사자들은 숭배에 사용될 훌륭한 모임 장소를 건축하기 위해 기꺼이 자기들의 시간과 힘과 전문 지식을 제공합니다.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
그뿐만 아니라, 여호와 하느님은 자신의 목적과 시간표에 따라 사건들이 발생하게 하실 수 있기 때문에 성서에 예언된 일들이 제때에 일어납니다.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
식물과 유기체에 관한 놀라운 점들을 배우는 시간이 있었지만 나는 모든 것이 진화의 결과라고 생각했지요. 그렇게 하면 과학적으로 생각하는 것처럼 보였거든요.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
보조 파이오니아로 봉사할 수 없는 사람들은 흔히 회중 전도인으로서 전파 활동에 더 많은 시간을 바치려는 계획을 해 왔습니다.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
신권 활동에 시간을 충분히 할애할 수 있도록, 우리는 시간을 낭비하게 하는 것들을 알아내어 최소한도로 줄일 필요가 있습니다.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
정기적으로 성서를 읽기 위해 시간을 내려면 어떻게 할 필요가 있습니까?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
아버지는 그다지 군대 쪽에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
나는 여전히 전 시간 봉사자로 일하기를 열망했지만 어떻게 그렇게 할 수 있을 것입니까?
Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này?
주소와 집회 시간을 알려 주십시오.
Cho biết địa chỉ và giờ họp.
가정의 밤은 엄마 아빠의 강의 시간이 아닙니다.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
(고린도 첫째 2:10) 하지만 언제 묵상을 위해 시간을 낼 수 있습니까?
(1 Cô-rinh-tô 2:10) Nhưng chúng ta tìm đâu ra thì giờ để suy ngẫm?
하지만 당신을 존경하는 아들의 마음은 시간이 지나도 변함이 없습니까?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
게임하는 사람들이 보낸시간, 제가 그들이 게임하면서 보내기를 권하는 시간에 대해 후회하기를 원치 않습니다.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
시간 스트림에 접속하셔서 채팅으로 질문을 남겨주세요.
Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tham gia và đặt câu hỏi trong phần trò chuyện của buổi phát trực tiếp!
여기에서 2019년 4월 5일 오전 11시(PST)에 시작하는 실시간 스트리밍에 등록하시면 됩니다.
Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019.
너무 많은 시간을 보냈군요.
Tôi là người hết sức rảnh rỗi.
7 계획표를 작성할 필요가 있습니다: 한 달에 야외 봉사에 70시간을 바치는 것이 당신에게는 여전히 하기 어려운 일로 보입니까?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
동독의 외딴 지역에서 일할 전 시간 복음 전파자들이 필요하였습니다.
Một vùng hẻo lánh ở miền đông nước Đức cần những người truyền giáo trọn thời gian.
현재 처리 시간은 애널리틱스 추적 코드로 수집한 대부분의 데이터에 적용되지만 다른 제품(예: Google Ads, Google Marketing Platform의 모든 제품)과의 통합 결과나 데이터 가져오기에서 발생한 데이터에는 적용되지 않습니다.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
시간이 허락되면, 두세 학생에게 자신이 적은 것을 반원들과 나누라고 해도 좋다.
Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시간 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.