식별하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 식별하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 식별하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 식별하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phân biệt, nhận ra, thấy rõ, nhận thức, tách ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 식별하다

phân biệt

(tell apart)

nhận ra

(make out)

thấy rõ

(discern)

nhận thức

(discern)

tách ra

(separate)

Xem thêm ví dụ

개선이 필요한 영역을 식별한 다음 이러한 개선의 범위를 추적할 수 있습니다.
Bạn có thể xác định các vùng cần cải thiện và sau đó theo dõi mức độ kết quả cải thiện đó.
광고 단위: 광고가 게재될 게시자 사이트의 위치를 식별합니다.
Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản.
그러나 하나님에게 있어서 주요한 특질은 그분이 살아계시고 지성적인 분으로서 우리가 식별할 수 있는 특성을 가지고 계시다는 점입니다.
Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được.
당신이 관찰한 비이기적인 사랑이 올바른 종교를 식별하는 데 어떻게 도움이 되었습니까?
Tình yêu thương bất vị kỷ mà bạn nhận xét thấy đã giúp bạn thế nào trong việc nhận ra tôn giáo thật?
하지만 메시아를 식별하게 하는 한 가지 표는, 일반 유대인들이 알고 있었던 바와 같이, 메시아가 다윗 가족에 속할 것이라는 점이었습니다.
Tuy nhiên, một dấu hiệu để nhận diện đấng Mê-si là ngài ra từ dòng dõi Đa-vít, như người Do Thái nói chung đều biết (Ma-thi-ơ 22:42).
mpn[MPN] 및 brand[브랜드] 속성을 사용하면 GTIN이 없는 제품을 식별하는 데 도움이 됩니다.
Để giúp xác định các sản phẩm không có GTIN, bạn có thể sử dụng thuộc tính mpn và thuộc tính thương hiệu.
물론 우리는 잡지 가방도* 항상 가지고 다녔는데, 그 가방은 우리가 여호와의 증인임을 식별하게 해 주었습니다.
Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
속삭임을 식별하는 법을 연습한다
Tập Nhận Ra Những Thúc Giục
하느님의 백성을 식별하는 일과 관련하여 사랑은 어떤 역할을 합니까?
Tình yêu thương đóng vai trò nào trong việc giúp nhận diện dân Đức Chúa Trời?
(마태 24:45-47; 골로새 1:18) 그러면 하느님께서 교훈을 베푸시는 통로를 어떻게 식별할 수 있습니까?
(Ma-thi-ơ 24:45-47; Cô-lô-se 1:18) Tuy nhiên, làm thế nào để một người nhận ra lớp người này, tức công cụ giáo huấn của Đức Chúa Trời?
사용자 식별 데이터(이름, 주소, 사용자 ID 등)는 타겟팅에 포함하여 전달할 수 없습니다.
Bạn không thể chuyển bất kỳ dữ liệu có thể nhận dạng người dùng nào (bao gồm tên, địa chỉ hoặc ID người dùng) khi nhắm mục tiêu.
상징적 산인 여호와의 순결한 숭배는 더욱 돋보여지고 있읍니다. 따라서 겸손한 사람들은 ‘사단’의 방임적인 세상에 속한 분파적인 “작은 산” 및 “산”들과 그것이 어떻게 차이지는지를 식별할 수 있읍니다.
Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan.
(사무엘 상 1:18) 더욱이, 분명하게 표현하는 것은 기도에 대한 응답을 식별하는 데 깨어 있게 해준다.
Hơn nữa, tỏ ra chính xác khiến chúng ta dễ dàng nhận ra lời giải đáp cho sự cầu xin của mình.
(높낮이를 식별하기 쉽도록 표고의 차이가 눈에 잘 띄게 표시하였습니다.)
(Những độ cao được phóng đại để nhấn mạnh tỷ lệ).
사전 타겟팅 표시 섹션을 펼쳐 선택된 거래소에서 요청에 개인 식별 정보를 요구하는지 또는 특정 위치에서만 요청을 수락하는지 여부를 확인합니다.
Mở rộng phần hiển thị tiêu chí nhắm mục tiêu trước để xem liệu đối tác trao đổi được chọn có yêu cầu thông tin nhận dạng người dùng trong các yêu cầu hay chỉ chấp nhận yêu cầu từ các vị trí nhất định hay không.
보이는 부분을 식별
Nhận diện tổ chức hữu hình
5 이 비유를 잠깐 훑어보면 우리가 식별할 필요가 있는 세 가지 그룹이 있음을 알 수 있습니다.
5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện.
보고서에는 식별될 수 있는 모든 브랜드가 표시됩니다.
Báo cáo hiển thị tất cả các thương hiệu có thể được xác định.
여호와의 증인이 참 그리스도인으로 특히 식별되게 하는 것은 무엇입니까?
Có dấu hiệu đặc biệt gì để nhận biết Nhân-chứng Giê-hô-va là môn đồ thật của đấng Christ?
서로에 대한 자기희생적인 사랑은 진정한 그리스도인을 식별하게 해 주는 “표”입니다.
Tình yêu thương bất vị kỷ chính là “phù hiệu” nhận diện môn đồ chân chính của Chúa Giê-su.
오히려, 바울의 글을 읽는 사람들은 바울이 열거한 목록에는 없을지 몰라도 ‘그와 비슷한’ 것에 해당되는 일들을 식별하기 위해 지각력을 사용할 필요가 있을 것입니다.
Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”.
그렇게 창조물을 관찰한다면, 우리는 또한 그분의 특성 중 얼마를 식별할 수 있습니다.
Làm như vậy, chúng ta có thể nhận ra một số đức tính của Ngài.
애드센스를 이용하는 경우 애드센스 도움말 센터에 있는 개인 식별 정보(PII) 전송 방지를 위한 권장사항을 읽고 따라 주시기 바랍니다.
Nếu bạn sử dụng AdSense, hãy đọc và làm theo Các phương pháp hay nhất để tránh gửi PII trong trung tâm trợ giúp AdSense.
예수께서는 세계적 규모의 여러 사건을 상세히 언급하셨는데, 그 사건들은 그분의 “임재”라고 하는 기간을 식별하게 해 주는 표징 역할을 할 것이었습니다.
Trong lời tiên tri, Chúa Giê-su cho biết nhiều biến cố xảy ra trên toàn cầu sẽ hợp thành dấu hiệu nhận biết thời kỳ ngài “hiện diện”.
(31면 각주 참조) 시작부터 곧바로 연구생이 여호와의 조직을 식별하도록 도와 주십시오.
(Xem phần cước chú nơi trang 31).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 식별하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.