식초 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 식초 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 식초 trong Tiếng Hàn.

Từ 식초 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giấm, Giấm, dấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 식초

giấm

noun

내륙 지방에 사는 사람들은 대개 식초나 소금으로 절인 생선을 먹었습니다.
Những người sống xa biển thường ăn cá đã ướp muối hoặc giấm.

Giấm

noun

내륙 지방에 사는 사람들은 대개 식초나 소금으로 절인 생선을 먹었습니다.
Những người sống xa biển thường ăn cá đã ướp muối hoặc giấm.

dấm

noun

Xem thêm ví dụ

푸푸사는 흔히 양배추와 당근, 양파, 매콤한 식초 소스를 버무려 만든 쿠르티도와 토마토 소스를 곁들여 먹습니다.
Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay.
내륙 지방에 사는 사람들은 대개 식초나 소금으로 절인 생선을 먹었습니다.
Những người sống xa biển thường ăn cá đã ướp muối hoặc giấm.
그들은 250가지 다른 종류의 머스터드와 식초를 팔고 있었고 500가지 넘는 다양한 종류의 과일과 야채, 그리고 24개가 넘는 다양한 종류의 병에 든 생수-- 그때는 우리가 수돗물을 마시던 때였습니다.
Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy..
때때로 소금에 절이거나 식초나 꿀에 담갔다가 먹기도 했습니다.
Đôi khi châu chấu được ướp muối hoặc ngâm trong giấm hay mật ong.
그것의 주요 원인은, 우리는 마요네즈들, 머스타드들, 식초들, 잼들 등의 거대한 벽들을 바라보고 있는 것을 즐기지만 우리는 실제로 그 놀라운 전시물에서 실제로 비교하고 대조해 가며 실제로 고를 수 없기 때문입니다.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
용변을 본 곳은 식초 탄 물로 닦아서 냄새를 제거한다. 그렇게 하지 않으면, 강아지는 계속 그곳을 용변을 보는 장소로 사용할 것이다.
Hãy rửa chỗ nó lỡ tiêu tiểu bằng nước giấm để cho hết mùi; nếu không, nó sẽ tiếp tục dùng chỗ đó để tiêu tiểu.
15 사람들은 메시아에게 식초와 쓸개즙을 마시라고 줄 것이었습니다.
15 Người ta sẽ cho Đấng -si uống giấm và chất đắng.
독을 식초에 타서 줄까, 사탕 안에 넣어서 줄까?’
Họ sẽ nhúng thuốc độc vào giấm hay bọc nó bằng lớp kẹo?”.
대부분의 물고기는 소금에 절이고 말리거나 식초에 절여서 암포라라는 항아리에 저장하여, 예루살렘이나 다른 지역에 판매했습니다.
Phần lớn được đem phơi và muối hoặc đem ngâm, trữ trong các hai quai bằng đất sét, và gửi đi Giê-ru-sa-lem hoặc nước ngoài.
29 우리는 스폰지를 식초 속에 넣고 그것이 물을 함빡 빨아들이기를 기대할 수 없읍니다.
29 Bạn không thể nhúng một cái khăn vào giấm và chờ đợi nó hút nước lã.
식초에 들어 있는 아세트산은 입 안에서 신맛을 내며 이가 예민해지게 할 수 있습니다.
Chất axít axêtic có trong giấm tạo ra vị chua trong miệng và có thể làm cho người ta cảm thấy ghê răng.
치통이 있는 사람은 음식에 맛을 내기 위해 식초를 사용할 수는 있어도, 식초를 잇사이로 빨아들여서는 안 되었습니다.
Một người đau răng có thể dùng giấm để nêm thức ăn, nhưng không được mút nước giấm qua kẽ răng.
아마도 그 식초에 그러한 이름이 붙여진 것은, 페스트로 사망한 사람들의 무덤을 뒤져서 소유물을 훔치던 도둑들이 라벤더가 주성분인 그 용액으로 몸을 씻었다는 사실 때문일 것입니다.
Tên đặt cho loại giấm này rất có thể bắt nguồn từ việc những tên trộm dùng nó để xát lên người khi đến trộm đồ trong mộ của các nạn nhân chết vì đại dịch.
그래서 우리는 피클위드를 피클링(식초절임)하고 있습니다.
Thế nên chúng tôi đang ngâm rau dại trong nước muối.
‘그들이 내게 식초를 마시라고 주었습니다’ (21)
“Chúng cho giấm chua” (21)
'그들은 부패하게 식초 - 그리고 그들이 쓴하게 카밀레 - 및 - 보리 - 설탕과 만드는 그런 것들을
'Và giấm làm cho chúng chua cúc La Mã làm cho họ cay đắng và đường mạch nha và những thứ như vậy mà làm cho dể thương trẻ em.
“이리로 와서 빵을 좀 드시오. 빵 조각을 식초에 찍어 드시오.”
Vậy, cô ngồi xuống cạnh những thợ gặt.
중세에 라벤더는 ‘4인의 도둑의 식초’라고 알려진 혼합물의 주성분이었는데, 사람들은 그 식초를 페스트에 걸리지 않기 위해 사용하였습니다.
Vào thời Trung Cổ, nó là nguyên liệu chính của một hỗn hợp gọi là “giấm bốn tên trộm”, dùng để chống lại đại dịch của thời đó.
메시아의 옷에 대한 그리고 사람들이 메시아에게 식초를 줄 것에 대한 구체적인 예언들이 어떻게 성취되었습니까? 설명해 보십시오.
Liên quan đến việc người ta bắt thăm áo Đấng Mê-si và cho ngài uống giấm, một số lời tiên tri đã được ứng nghiệm ra sao?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 식초 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.