식구 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 식구 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 식구 trong Tiếng Hàn.

Từ 식구 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gia đinh, gia đình, 家庭, gia tộc, họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 식구

gia đinh

(family)

gia đình

(family)

家庭

(family)

gia tộc

(family)

họ

(family)

Xem thêm ví dụ

“우리 식구들은 툭하면 화를 냈어요. 그런 가정 환경에서 자라다 보니 저는 지금까지도 화를 억누르는 게 정말 힘들어요.”
Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”.
계획이 새롭고, 생소한 일을 해야 하며, 예산이 다르고, 새로 사귀어야 할 벗들과 처가 혹은 시가 식구들이 있읍니다.
Giờ giấc của bạn bây giờ khác hẳn, công việc của bạn là mới mẻ, ngân sách của bạn thay đổi, đồng thời có những bạn mới và họ hàng mà bạn phải tập làm quen.
8 만일 어떤 사람이 자기에게 속한 사람들, 특히 자기 집안 식구들을 부양하지 않는다면, 그는 믿음을 저버린 사람이며 믿음이 없는 사람보다 더 나쁩니다.
8 Thật vậy, nếu ai không chu cấp cho những người mình có trách nhiệm chăm sóc, đặc biệt là người nhà mình, thì người ấy đã chối bỏ đức tin và còn tệ hơn người không có đức tin.
(디모데 둘째 3:1-5) 그러한 특성들을 나타내는 사람들을 매일 접하다 보니 그리스도인 가정의 식구들도 서로를 대하는 방법에 영향을 받을 수 있습니다.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Khi giao tiếp hằng ngày với những người có thái độ như thế, cách cư xử của các thành viên trong gia đình đạo Đấng Christ cũng bị ảnh hưởng.
결혼을 하게 되면서, 사제가 되겠다는 내 결심은 더욱 굳어졌습니다. 처가 식구들이 종교심이 매우 깊은 사람들이었기 때문입니다.
Cuộc hôn nhân này càng củng cố quyết định trở thành linh mục của tôi, bởi vì gia đình bên vợ rất mộ đạo.
23 가족 가운데 한 식구가 성서의 가르침을 연구하고 적용시킨다면 그것은 가족의 행복에 기여할 것입니다.
23 Nếu một người trong gia đình học hỏi và áp dụng những điều Kinh-thánh dạy dỗ, gia đình sẽ thêm hạnh phúc.
* 식구들이나 교회 지도자 및 선지자가 하나님의 말씀을 어떻게 따라야 하는지를 권고할 때, 여러분은 그 권고를 받아들이기 위해 무엇을 할 수 있는가?
* Các em có thể làm gì để chấp nhận lời khuyên bảo của những người trong gia đình, các vị lãnh đạo Giáo Hội địa phương, và các vị tiên tri khi họ khuyên bảo các em về cách tuân theo lời của Thượng Đế?
하지만 재닛의 친정 식구들이 몹시 반대하였습니다.
Tuy nhiên, gia đình bà kịch liệt chống đối ý kiến này.
일반적으로 새로운 식구들끼리 스스럼없이 지낼 수 있을 정도로 신뢰심이 쌓이는 데는 여러 해가 걸립니다.
Thường phải mất vài năm để các thành viên trong một gia đình “chắp nối” bắt đầu tin cậy nhau đến mức cảm thấy thoải mái với nhau.
19 야곱이 많은 식구를 거느리다
19 Gia-cốp có gia đình đông con
식량을 구하는 것이 어렵게 되었지만, 아내가 식구들과 함께 먹을 식량이 떨어질 정도로 극심한 고생을 하는 일은 결코 없었습니다.
Dù khó kiếm thực phẩm, Erika không bao giờ để gia đình thiếu ăn trầm trọng.
부부는 부모나 시집 혹은 친정 식구들에게 중재하여 자기 편을 들어 달라고 할 것이 아니라 자기들의 문제는 공동으로 해결해야 할 문제임을 인정하고 서로 연합해야 합니다.
Thay vì cầu hỏi nơi các bậc cha mẹ hay họ hàng để điều đình, vì họ có thể theo phe người này để chống lại người kia, thì người chồng và người vợ phải hiệp cùng nhau và nhận thức rằng đây là những vấn đề chung của họ, mà hai người cần phải giải quyết cùng nhau.
나라들 사이에서만 아니라 한 나라 안에서도 전쟁이 숱하게 일어나고, 식구 간의 갈등으로 가정에서까지 싸우는 사람들이 많습니다.
Chiến tranh xảy ra giữa các nước và nhiều nước có nội chiến, trong khi sự căng thẳng dẫn đến xung đột trong nhiều gia đình.
아가이고가 종의 전형적인 라틴어 이름이었고 보르두나도는 자유롭게 된 사람의 전형적인 이름이었기 때문에, 일부 주석자들은 이 두 사람이 아마도 같은 그 집안 식구였을 것이라고 추측합니다.
Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó.
나는 외삼촌을 아주 좋아하였지만, 감리교인이던 다른 외가 식구들은 그를 이상한 사람으로 취급하였습니다.
Tôi rất thích cậu Ben, nhưng những người bà con khác bên ngoại theo Giám Lý Hội đều nghĩ cậu là người kỳ quặc.
여러분은 식구나 친구와 함께 노력하는 가운데 누구를 향해 도움을 구하겠는가?
Các em có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ ai để làm việc với người trong gia đình hoặc người bạn của các em?
식구들이 희생정신을 나타내는 것을 보면, 서로 힘을 합쳐 빚 문제에 대처할 수 있게 됩니다.
Việc thấy mọi người có tinh thần hy sinh giúp gia đình bạn đoàn kết trong cuộc chiến chống nợ nần.
“나도 결혼하고 싶지만, 사람들이 와서 내게 딸린 식구가 많은 걸 보고는 도망간답니다”라고 그는 한탄한다.
Chị than vãn: “Tôi muốn lập gia đình, nhưng khi những người khác đến và thấy trách nhiệm về tài chánh của tôi, thì họ quay lưng bỏ đi”.
이 점을 이해하기 위해서, 한 예를 생각해 봅시다. 어떤 사람이 당신은 좋지 않은 집안 식구이고 거짓말을 하며, 공포심을 넣어 주어 권위를 행사한다고 공개적으로 주장한다고 합시다.
Để hiểu rõ hơn, bạn hãy tự hỏi xem bạn sẽ làm gì nếu như có ai tố cáo công khai rằng bạn là một người gia trưởng xấu, bạn nói dối, và bạn thực thi quyền hành bằng cách gieo sự sợ hãi?
예를 들면, 어느 날 저녁에 우리는 「교직자들을 고발함」(Ecclesiastics Indicted) 전도지를 배부하기 위해 회중 식구들과 함께 기차를 타고, 드레스덴에서 300킬로미터쯤 떨어져 있는 레겐스부르크 시까지 여행하였습니다.
Thí dụ, để phân phát giấy nhỏ Ecclesiastics Indicted (Buộc tội hàng giáo phẩm), chúng tôi cùng cả hội thánh một tối đáp xe lửa đến thị trấn Regensburg, cách Dresden khoảng 300 kilômét.
집안 식구들이 영의 열매를 배양하도록 어떻게 도울 수 있습니까?
Có thể làm điều gì để giúp các thành viên trong gia đình phát huy trái của thánh linh?
농장에 있던 몇몇 식구들이
Tôi muốn biết về điều này.
내 입장을 설명하고 나자, 식구들은 강요하지 않겠다고 말하더군요.
Sau khi tôi giải thích lập trường, họ nói họ không ép tôi.
카지미르가 그 고기를 먹지 않겠다고 공손하게 거절하자, 식구들은 위협하면서 집에서 나가라고 하였습니다.
Khi Casimir lễ phép từ chối ăn thịt đó, thì họ dọa nạt và bảo cậu phải ra khỏi nhà.
사람의 원수가 자기 집안 식구리라
“Và người ta sẽ có kẻ thù nghịch, là người nhà mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 식구 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.