식품 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 식품 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 식품 trong Tiếng Hàn.

Từ 식품 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 식품

thực phẩm

noun

왜냐하면 우리가 더 이상 이런 식으로 식품을 생산할 필요는 없기 때문입니다.
Bởi chúng ta phải ngừng sản xuất thực phẩm theo cách cũ.

Xem thêm ví dụ

가능한 한 신속히 식품, 물, 숙소, 치료 등을 마련하고 감정적·영적 지원을 베푼다
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
쿠키를 좋아하는 고객은 일반적인 식품 광고보다 쿠키에 대한 광고를 클릭할 가능성이 높습니다.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
우리는 땔감을 주워 모아 불을 피워 마지막 남은 식품으로 요리를 해 먹은 다음 돌아오기 시작했습니다.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
콜레라는 감염된 사람의 배설물로 오염된 물이나 식품을 섭취하는 경우 가장 많이 발병합니다.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
이후로도 두 대의 세미트레일러가 식품을 싣고 러시아로 갔다.
Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga.
모든 작업자들을 위한 식품은 어떠하였는가?
Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao?
연구가들은 매년 선진국 국민의 약 30퍼센트가 오염된 식품을 먹고 질병에 시달리는 것으로 추산합니다.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
(역대 둘째 7:13) 그로 인해 가뭄이 들었을 때, 그릿 급류 골짜기에 있는 엘리야에게 까마귀들이 양식을 날라다 주었으며, 그 후에는 한 과부의 얼마 남지 않은 곡식 가루와 기름이 기적에 의해 많아져서 그에게 식품을 제공할 수 있었습니다.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
그리고 여기 있으면서 금방 알게 됐는데 휴전 감시 구역에서는 사람들이 나이가 들면서 정확히는 일생에 걸쳐서 대가족, 친구들, 이웃들, 신부, 술집 주인, 식품점 주인 할 거 없이 항상 사람들에 둘러싸여 있다는 것입니다.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
생활비를 벌기 위해 처음에는 백화점의 식품 코너에서 일했습니다.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
GlobalTrade.net는 미국 상업부, 미국 농업부 해외 농업청, 캐나다 농업 식품부, 영국 무역 및 투자 진흥청, 기타 파트너 조직들의 국제 보고서를 게재한다.
Globaltrade.net phát hành các báo cáo quốc tế từ Sở Thương mại Hoa Kỳ, Sở Nông nghiệp nước ngoài của Ban Nông nghiệp Hoa KỲ, NN và thực phẩm NN cannada, Sở đầu tư và thương mại Anh Quốc cũng như những tở chức hội viên khác.
그때는 식품도 배급이 될 때였는데 우리에게 필요한 식품을 얻기 위해서는 그곳 행정관의 허가를 받을 필요가 있었습니다.
thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương.
이 방들은 노아와 그의 가족과 동물들 그리고 그들 모두에게 필요한 식품을 위한 것이었습니다.
Các phòng ấy dùng làm chỗ ở cho Nô-ê và gia đình, cho thú vật và để chứa đồ ăn cần thiết cho cả người lẫn thú.
아내의 말: “제가 저축을 잘하는 건 아닐 수 있어요. 하지만 남편은 식품이나 물건을 사고 살림을 꾸리는 데 돈이 얼마나 드는지 전혀 몰라요.
Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà.
(사도 17:25) 우리가 들이쉬는 모든 호흡과 우리가 즐기는 모든 식품과 삶의 모든 행복하고 만족스러운 순간에 대해 그분에게 감사드리는 것은 당연한 일일 것입니다.
Như Kinh-thánh có nói, ngài ban cho chúng ta “sự sống, hơi sống, muôn vật” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25).
물론 모든 식품과 의약품이 해로운 것은 아닙니다.
Dĩ nhiên, không phải mọi loại thực phẩm và thuốc đều có hại.
영원한 생명을 얻게 하는 여호와의 전체적인 마련인 순결하고, 수정같이 맑은 “생명수”와 “생명 나무”의 열매와 잎사귀로부터 식품과 영양 공급을 받으므로 인류는 정신적 및 육체적 온갖 질병에서 영구적으로 치유될 것이다.
Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất.
그와 비슷하게, 하느님께서는 우리가 먹고 살아가도록 영양이 풍부한 온갖 식품을 마련해 주셨습니다.
Tương tự, Đức Chúa Trời đã tạo cho chúng ta đủ mọi loại thực phẩm bổ dưỡng để duy trì sự sống.
(전도 1:7) 하나님께서 사람과 동물들에게 필요한 식품과 집 그리고 모든 것을 공급하도록 작용하게 하신 여러 가지 놀라운 순환 계통이 있습니다!
Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật.
하지만 그들은 오히려 이집트의 여러 가지 식품을 생각하면서 만나는 맛이 없다고 불평하였습니다.
Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon.
일부 식품 제조업자들은 고객들에게 식품의 성분을 속이려고 심지어 거짓된 내용의 설명서를 붙이기까지 합니다.
Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ.
식품을 얻기 위해 사냥이나 고기잡이를 하는 사람들 중에는 사냥철이나 고기잡이 철에는 그리스도인 활동을 제쳐 놓아도 된다고 생각하는 사람들이 있을지 모릅니다.
Một số người đi săn hay câu cá để có thực phẩm cảm thấy có lý do chính đáng tạm gác qua một bên các hoạt động thiêng liêng trong mùa săn bắn hay câu cá.
식중독은 종종 오염된 식품을 섭취한 지 1 ~ 6시간 후에 급작스러운 메스꺼움과 구토를 유발하며, 하루에서 며칠간 지속된다.
Ngộ độc thực phẩm làm khởi phát đột ngột chứng buồn nôn và ói mửa trong 1-6 giờ đầu sau khi ăn phải thực phẩm bị ô nhiễm và thường kéo dài từ 1 đến 2 ngày.
현대의 가공 식품보다는 되도록이면 사람들이 오랜 세월 동안 즐겨 먹어 온 “진정한” 음식, 즉 천연 그대로의 가공하지 않은 음식을 섭취하십시오.
Hãy ăn thức ăn “thật”, tức là thực phẩm tươi sống mà người ta vẫn thường ăn nhiều ngàn năm qua, thay vì thức ăn công nghiệp.
고형 지방이 함유된 소시지, 고기, 버터, 케이크, 치즈, 쿠키와 같은 식품의 섭취량을 제한하십시오.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 식품 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.