식사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 식사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 식사 trong Tiếng Hàn.

Từ 식사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bữa cơm, bữa, bữa ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 식사

bữa cơm

noun

식사 시간을 단순히 음식을 먹는 것보다 더 의미 있는 일을 하는 시간이 되게 하십시오!
Thật vậy, hãy làm cho bữa cơm có ý nghĩa hơn, chứ không chỉ là lúc để ăn!

bữa

noun

이 버팔로는 저녁 식사로 담장을 먹으려고 하고 있군요.
Chúng chuẩn bị dùng cái hàng rào đó làm bữa tối.

bữa ăn

noun

저지방 식사를 했을때는 혈류량이 줄지않고, 거꾸로 늡니다.
Sau 1 bữa ăn ít béo lưu thông máu của bạn không giảm mà thậm chí còn tăng.

Xem thêm ví dụ

그가 살아 있습니다”* 하고 말했다. + 11 바울은 위로 올라가 식사를 시작했다.
+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Charles Eames : 인도의 카스트제도에 포함되지 못하거나 최하층의 사람들은 매우 가끔 식사를 합니다.
Tại Ấn Độ, bọn họ, những con người thuộc tầng lớp thấp nhất, thường ăn uốn, đặc biệc là ở miền nam Ấn Độ, họ ăn trên một tàu lá chuối.
얼마 안 있어 예수 일행은 그 도시에 도착하며 유월절 식사를 할 집으로 갑니다.
Một lúc sau, Chúa Giê-su cùng các sứ đồ đến thành Giê-ru-sa-lem và đi tới ngôi nhà mà họ sẽ ăn Lễ Vượt Qua.
아이들에게 식사 후에 이를 닦고 치실을 사용하도록 가르친다면 어렸을 때는 물론이고 평생 좋은 건강을 유지하게 될 것입니다.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
혹은 그러한 날에 식사를 같이 하기 위해서나 아니면 단순히 사교적인 목적으로 (아내를 포함하여) 가족이 함께 친족들을 방문하자고 요구하는 경우도 있을 수 있습니다.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
공동주택 내부에는 총 28명인 저희와 손님들이 앉을 수 있는 큰 식당이 있어서 일주일에 세 번 함께 식사를 합니다.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
12 우리는 사람들을 집으로 초대하여 함께 식사를 즐기거나 교제를 나누고 격려를 주고받음으로 후대를 나타냅니까?
12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không?
• 우리의 영적 식사 습관을 잘 살펴야 하는 이유는 무엇입니까?
• Tại sao chúng ta nên canh chừng về thói quen dinh dưỡng thiêng liêng của chúng ta?
그런 때에 벗을 방문해서 식사하는 것을 도와주면 좋지요.”
Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”.
▪ 점심 식사: 점심 휴게 시간에 식사하기 위해 대회장을 떠나는 일이 없도록 점심 도시락을 가져오시기 바랍니다.
Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
내가 아침 식사 테이블을 세우고, 식당에서 Jeeves를 볼 수 토 곳에서.
Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng.
수많은 편집장과 작가들과 에이전트들을 아주 아주 호화스런 점심과 저녁 식사자리에서 만날 수도 있고요.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
(3) 흡연은 식사, 음주, 대화, 스트레스 해소 등과 자주 어우러져 흔히 삶의 중요한 부분이 됩니다.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
어머니는 가족을 위해 정말 맛있는 식사를 준비하시고 빵과 쿠키, 파이를 구우셨다.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
그들은 저녁 식사를 함께하자고 우리를 초대하곤 했지요. 하지만 우리는 어두울 때 사람들 눈에 띄지 않게 가야 했습니다.
Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối.
식사 직전에 토르티야를 사오는 심부름은 흔히 아이들의 몫입니다.
Con cái thường có trách nhiệm mua bánh ngay trước bữa ăn.
그는 25년간의 전 시간 봉사를 되돌아보면서 이렇게 말합니다. “저는 회중 성원 모두와 가까이 지내려고 노력했습니다. 봉사를 함께 하기도 하고, 양 치는 방문도 하고, 식사하러 오라고 집으로 초대하기도 하고, 영적으로 격려가 될 만한 사교 모임을 마련하기도 했습니다.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
느긋하게 즐기는 목욕 대신 허겁지겁 샤워를 해야 하고, 로맨틱한 저녁 식사 대신 전자레인지로 음식을 데워 먹어야 하지요.
Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền.
아침 식사를 하기 전에 여러분들은 이미 많은 돼지 제품들을 마주하게 된것이지요
Vậy nên, trước bữa sáng, bạn đã gặp chú lợn không biết bao nhiêu lần rồi.
3 그분이 베다니에 있는 나병 환자 시몬의 집에서 식사를 하실* 때에, 한 여자가 매우 비싼 향유 곧 순수한 나드가 담긴 설화 석고 병을 가지고 왔다.
3 Trong lúc Chúa Giê-su ở làng Bê-tha-ni và đang ngồi ăn tại nhà của Si-môn người phong cùi, có một phụ nữ mang đến lọ* đựng dầu thơm cam tùng nguyên chất, rất đắt tiền.
식전주는 보통 식욕을 자극하기 위해 식사 전에 제공되는 술의 일종이다.
Loại thức uống này thường được sử dụng để giải khát.
모두 아침식사인가요?
Cả hai món ăn sáng?
167 41 우리가 기억하는 데 도움이 되는 저녁 식사
167 41 Một bữa tiệc giúp chúng ta nhớ lại
그분들은 어머니의 집을 청소해 주고 어머니를 위해 식사를 준비해 주는 등 모든 일을 돌보아 주었지요.
Họ lo cho mẹ đủ thứ, dọn dẹp nhà và nấu ăn cho mẹ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 식사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.