시작하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시작하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시작하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 시작하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bắt đầu, chạy, cho chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시작하다

bắt đầu

verb

자, 우리가 어떻게 시작했을까요? 학교에서 시작했습니다.
Bây giờ, nó bắt đầu như thế nào? Nó bắt đầu ở các trường học.

chạy

verb

저는 위층의 제 방으로 달려가 짐을 싸기 시작했어요.
Tôi đã chạy lên lầu, xếp quần áo vào vali.

cho chạy

verb

일단, 제 연주로 시작하려 합니다.
nhưng trước hết, tôi sẽ cho chạy một bản nhạc thay cho lời mở đầu.

Xem thêm ví dụ

그렇게 하여 많은 진실한 사람들이 좋은 소식을 듣고 성서를 연구하기 시작했습니다.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
우리는 아침 일찍 일어나 일용할 성구를 고려함으로 하루를 영적인 생각으로 시작합니다.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
얼마 후 세포의 분화가 시작되어 신경 세포, 근육 세포, 피부 세포 등 다양한 세포가 생겨났습니다.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác.
안젤로 스카풀라는 열 살 때 조국인 이탈리아에서 신학 공부를 시작했습니다.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
물론 그들은 새로운 친구들의 인정을 받기 원하고 그러므로 그들은 말하는 것, 행동하는 것에서 그들을 모방하기 시작합니다.—요한 3서 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
시작하려면 다음 단계를 따르세요.
Cách bắt đầu như sau:
수업을 시작하기 전에 다음 질문을 칠판에 쓴다.
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
공급을 통한 시장 발굴은 자동차 업계의 일반적인 관행이지만 아프리카는 처음부터 다시 시작해야 합니다. 많은 현지 공급업체들을 활용해 지역경제를 활성화 시켜야 합니다.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
어떤 원인으로 원래의 세포가 분열하기 시작하는가?
Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia?
이 이야기는 제 학생 닉과 함께 시작합니다.
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
(사도 1:13-15; 2:1-4) 이것은 새 계약이 효력을 발휘하기 시작했다는 증거가 되었으며, 그리스도인 회중과 새로운 나라인 영적 이스라엘 즉 “하느님의 이스라엘”이 탄생했다는 표시이기도 하였습니다.—갈라디아 6:16; 히브리 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
맨 처음 시작할때 제가 말씀드렸던 두번째 질문 기억하시나요? 이 지식을 활용해서 어떻게 병균이 순해지게끔 진화 시킬 수 있을것인가?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
칠레에서 세미나리와 종교 교육원 프로그램이 시작된 것은 1972년의 일이다.
Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.
예수의 제자들은 그러한 풍토에서 성장한 사람들이기 때문에, 그들이 돌아와 보니 “그분이 여자와 말씀하고 계셨기 때문에 ··· 이상히 여기기 시작하였”습니다.
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà (Giăng 4:27).
그가 살아 있습니다”* 하고 말했다. + 11 바울은 위로 올라가 식사를 시작했다.
+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.
사실 상황이 나빠지는 것은 하느님의 왕국이 이미 통치하기 시작하였다는 강력한 증거입니다.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
우리는 땔감을 주워 모아 불을 피워 마지막 남은 식품으로 요리를 해 먹은 다음 돌아오기 시작했습니다.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
여기에서 2019년 4월 5일 오전 11시(PST)에 시작하는 실시간 스트리밍에 등록하시면 됩니다.
Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019.
반면에, 언제 요점에 이를 것인가를 청중이 생각하기 시작한다면 서론은 틀림없이 너무 길다는 것을 의미한다.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
그런데 놀랍게도, 1954년 2월에 시작하는 바로 다음 학급에 초대를 받았습니다.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
어느 가장이 침례받던 날 다음과 같은 이야기를 하였다. ‘나는 건축 공사장 감독 생활을 하였는데, 매일 저녁 술에 취하였으며 이것이 일에 지장을 주기 시작하였읍니다.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
그는 폭력적인 방식으로 종교 운동을 하기 시작한 후스파를 배척하였으며, 타협하는 태도를 취한 발도파로부터도 돌아섰습니다.
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
어디서부터 시작해야 좋을까요?
Vậy chúng ta cần làm gì?
대부분의 지역 당국들이 공동체의 다음 5년 10년 15년 20년 계획을 수립할때 여전히 그들이 더 많은 에너지, 더 많은 차, 더 많은 집, 더 많은 직업, 더 많은 성장 등이 가능할 것이라 가정하고 시작합니다.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
하느님의 왕국은 언제 통치하기 시작했습니까?
Khi nào Nước Đức Chúa Trời bắt đầu cai trị?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시작하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.