실패하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 실패하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 실패하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 실패하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hỏng, trượt, hư, thất bại, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 실패하다

hỏng

(to fail)

trượt

(to fail)

(to fail)

thất bại

(to fail)

thiếu

(to fail)

Xem thêm ví dụ

그러나 저는 그것에 실패했기 때문에 산책을 나갈 때마다, 다크 스카이라고 불리우는 오라클과 상의해야 합니다. 앞으로 10분 간의 정확한 날씨예보를 얻기 위해서지요.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
시험 입금이 실패하는 경우는 아래와 같이 매우 다양합니다.
Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công:
일부 결혼이 실패하는 이유
Tại sao một số hôn nhân thất bại
리더십이 사라진 세상인 G-제로 세계에선 위에 나열한 세 가지가 점점 사실과 달라지고 완전히 실패한 상태로 테러 행위와 난민들 그 밖의 모든 것 때문에 중동 전체가 결단날까요?
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
반대자들은 왕국 전파 활동을 중단시키려고 애써 왔지만 실패했습니다.
Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại.
□ 인간의 대행 기구들이 지속적인 평화를 가져오려고 하지만 실패하는 이유는 무엇입니까?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
앞서 언급된 야누시는 사업에서 큰 성공을 거두기는커녕 실패를 맛보았습니다.
Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại.
가라치로 돌아갔을 때 저는 18살이었고 저는 제 삶에서 가장큰 실패라고 생각했습니다.
Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình.
그러나 오늘날 그 시스템은 실패했습니다.
Nhưng bây giờ, hệ thống đó đang thất bại.
“소프트웨어를 고치는 데 6000억 달러, 고치는 일이 어느 정도 실패할 경우 불가피하게 생길 소송에 1조 달러”라는 어마어마한 비용이 들 것이라고, 「뉴욕 포스트」지는 보도하였습니다.
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
자신이 가르친 높은 이상에 부합하는 삶을 살 수 없었던 그 성직자는 자신이 실패했음을 인정합니다.
Vì không thể sống theo những lý tưởng cao mà ông đã giảng dạy, nên vị linh mục thừa nhận rằng ông đã thất bại.
양심이 괴로워지면 심지어 우울증이나 심한 실패감이 유발될 수도 있습니다.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
25 “여호와의 포고령”은 실패할 수 없습니다.
25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện.
‘국제 평화를 이룩하려는 인간의 노력은 왜 모두 실패하였으며, 인간은 왜 지속적인 참다운 평화를 가져올 수 없는가?’
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
그리고 이 결과로 일어나는 일은 이런 정당들이 선출이 되고 불가피하게 실패를 하거나 정치적인 실수를 했을 때, 민주주의가 그들의 정치적 실수에 대해 비난을 받는다는 것입니다
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
결제 실패의 원인이 나와 있지 않은 경우 Google에서는 세부정보를 알 수 없으므로 은행에 원인을 문의해야 합니다.
Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do.
이름이 일치하지 않거나 참조 파일이 누락될 경우 업로드에 실패합니다.
Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu.
나는 실패하였다.
Tôi đã thất bại.
6월 11-13일, 웅게른슈테른베르크는 당연히 패배했고 트로이츠코삽스크 함락에 실패했다.
Kết quả là Ungern chiến bại khi giao tranh từ ngày 11 đến 13 tháng 6 và thất bại trong việc chiếm Troitskosavsk.
그래서 정부는 라이즌의 증언을 얻으려다 실패하는 대신 그의 디지털 정보로 증언을 대신했습니다.
Thay vì cố ép Risen làm nhân chứng rồi thất bại, họ có thể dùng quá trình sử dụng công nghệ để buộc tội ông.
한 번은 딸을 만나려고 한 시도가 실패하자, 봉사 가방의 손잡이를 힘껏 꽉 쥐고 야외 봉사에 나갔습니다.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
하지만, 그 어떤차이 즉, 이번 실패를 인정함에 있어서 그 차이는 가끔 말하자면 암이 이겼다면, 만일 죽음 앞에 정말 선택이 없다면 그 영광과 인정은 필요하겠죠
Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết.
우리가 일상적인 성공이나 실패에만 집중할 때, 길을 잃고, 방황하고, 넘어질 수 있습니다.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
다른 연구에서, 이 부류의 아이들은 실패 한 후 스스로를 위안하기 위해서 자신보다 더 못한 아이들을 찾았습니다.
Trong một nghiên cứu khác, sau thất bại, chúng tìm một người có kết quả tệ hơn để cảm thấy tốt hơn về bản thân mình.
그러나 가정의 실패에 대한 책임을 하나님께 돌릴 수 없습니다.
Dù sao đi nữa, nếu hôn nhân đổ vỡ ta không thể đổ lỗi cho Đức Chúa Trời được.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 실패하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.