심근 경색 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 심근 경색 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 심근 경색 trong Tiếng Hàn.

Từ 심근 경색 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nhồi máu cơ tim, nhồi máu cơ tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 심근 경색

Nhồi máu cơ tim

noun

nhồi máu cơ tim

noun

Xem thêm ví dụ

오늘날 급성 심근 경색, 즉 심장 마비가 왔을 때 첫 반응은 어떻죠?
Phản ứng đầu tiên khi bị nhồi máu cơ tim (NMCT) hiện nay là gì?
"심근경색의 위험이 있고 주로 앉아있는 여행자에게 훌륭한 집입니다.
"Ngôi nhà tuyệt vời cho du khách ít vận động dễ bị nhồi máu cơ tim.
저는 심기증 환자(hypochondriac, 자기의 건강에 대하여 필요 이상으로 염려하는 상태)고, 팔 마비는 심근경색을 의미하는걸 기억하고 있습니다.
Và do tôi đang dần tê liệt thần kinh, tôi nhớ lại rằng tê dại tay đồng nghĩa với nhồi máu cơ tin.
저는 심기증 환자( hypochondriac, 자기의 건강에 대하여 필요 이상으로 염려하는 상태) 고, 팔 마비는 심근경색을 의미하는걸 기억하고 있습니다.
Và do tôi đang dần tê liệt thần kinh, tôi nhớ lại rằng tê dại tay đồng nghĩa với nhồi máu cơ tin.
일단 화상 환자나 다른 심각한 환자들이 치료를 받을 때까지 대기해야 하고요, 왜냐하면 가슴 통증을 가진 사람들의 75% 가 급성 심근 경색과 관련이 없기 때문에, 의사들은 환자를 아주 심각하게 받아들이지 않습니다.
Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 심근 경색 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.