simplemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simplemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simplemente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ simplemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, giản dị, thôi, mộc mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simplemente

chỉ

(simply)

chỉ thôi

(only)

giản dị

(plainly)

thôi

(alone)

mộc mạc

(plainly)

Xem thêm ví dụ

Simplemente no quiero que ellos sean como soy con la gente, en especial, no con mi esposa.
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi.
Tal vez en alemán, puede ser simplemente «¡Aja!».
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
Sé que lo que acabo de decir simplemente no es obvio.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
UNA fuerza se apoderó de mi lengua y las palabras simplemente fluyeron como el agua.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
Simplemente no soy su tipo.
Tôi chỉ không phải tuýp của cô ấy.
¿Debemos creer ahora que José Smith simplemente dictó estos sermones espontáneamente, sin ningún apunte en absoluto?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
Podemos comprar cualquier cosa que deseemos simplemente con utilizar una tarjeta de crédito u obtener un préstamo.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Pero ¿y si ven que simplemente no es posible?
Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao?
¿Es nuestro único propósito en la vida un experimento existencial inútil, para simplemente saltar tan alto como podamos, perseverar durante setenta años y después fallar y caer, y seguir cayendo para siempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
La Biblia se considera simplemente uno de tantos libros sobre ideas religiosas y experiencias personales, no un libro de hechos y verdad.
Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật.
¡ Esto es simplemente fantástico!
Thế thì hay quá!
Uno no puede decir simplemente "Perfecto, tenemos el teclado".
bạn không thể nói đại loại -"thật tuyệt với chúng ta có bàn phím này"
Es increíble de ver pero no sucede nada psíquico o paranormal; simplemente estos cangrejos tienen ciclos internos que se condicen, por lo general, con lo que sucede a su alrededor.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Es simplemente el porcentaje de la población que concuerda en que se puede confiar en las personas.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
Entonces, ¿cómo puede usted demostrar que en su caso el bautismo no representa simplemente ‘un arrebato inicial’?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
Simplemente, llegó a su final natural.
Nó chỉ đi tới cái kết cục tự nhiên của nó.
¿Pensaron ustedes, al igual que ellos, que podrían acabar con esta obra simplemente al matarme?
Các ngươi có giống như họ, nghĩ rằng công việc này có thể bị hủy diệt chỉ bằng cách giết chết ta không?
Por eso, algunos críticos alegan que Moisés simplemente tomó sus leyes del código de Hammurabi.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
Bueno, la forma más fácil es simplemente hacer el experimento de nuevo.
Vâng, cách dễ nhất là làm lại thí nghiệm lần nữa.
Simplemente viajé con mi padre.
Em chỉ đi du lịch với cha em.
Las ideas no son ni buenas, ni malas, simplemente son útiles por lo qué hacemos con ellas.
Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng.
La revista Modern Maturity (Madurez moderna) comentó: “El maltrato de ancianos es simplemente la última [forma de violencia familiar] que se ha hecho pública a través de los diarios de la nación”.
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
- o simplemente caerían, como los leones y las jirafas?
- hoặc liệu họ có gục xuống, như những con hổ hoặc hươu cao cổ không ?
Si uno pide una opinión de cómo lo interpreta cada uno una maestra de escuela dirá simplemente:
Nếu bạn hỏi ý kiến, bạn biết đấy, mọi người đều có thể diễn giải nó.
Están disponibles con un clic del ratón, o si quieren, probablemente podrían simplemente preguntar al muro uno de estos días, donde sea que vayan a ocultar las cosas que nos dicen todo.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simplemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.