sin embargo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sin embargo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sin embargo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sin embargo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sin embargo

tuy nhiên

adverb

Ella era pequeña de estatura física; sin embargo, día a día me apoyo en ella.
Vóc dáng bà nhỏ, tuy nhiên tôi được bà giúp đỡ rất nhiều.

Xem thêm ví dụ

“‘Sin embargo, usted está sonriendo’, dijo el élder Nash.
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
Sin embargo, creía en mantener la congregación limpia de la contaminación de personas que practicaran deliberadamente el pecado.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Sin embargo, después de estudiar la Biblia, cambió de parecer.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
Sin embargo, un domingo escuché en la reunión algo que me hizo cambiar de actitud.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Parece, sin embargo, que la mayor parte de Judá no padeció las represalias persas.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
Sin embargo, Dios considera principalmente responsable de la familia al esposo.—Colosenses 3:18, 19.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
Sin embargo, hay dos tareas principales.
Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.
¡ Hablas de cortar lazos y sin embargo continúas amarrado!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
Sin embargo, algunos lugares como Clearwater tienen promontorios que se elevan de 15 a 30 msnm.
Tuy nhiên, tại một số nơi như Clearwater có các cảnh quan cao 50 đến 100 ft (15 đến 30 m) so với mực nước biển.
Sin embargo, es posible que puedan apoyarlas por lo menos algunos días.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Sin embargo, estoy aquí para terminar esta noticia de última hora.
Tuy nhiên, tôi vẫn ở đây để hoàn thành tin tức ngày hôm nay.
Sin embargo, cuando se haga clic en el vídeo para reproducirlo, un anuncio complementario sustituirá al anuncio normal.
Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường.
Desde la perspectiva de todo lo que se ha descubierto posteriormente, sin embargo, su significado resulta inequívoco.
Tuy nhiên, từ vị trí thuận lợi của nơi mà thành phố đó được phát hiện ra, có thể nhận thấy rõ ý nghĩa của nó.
Sin embargo, el consejo local está ubicado en el sur.
Hội đồng địa phương lại nằm ở phía nam.
Sin embargo, todos los pecados conllevan un castigo, y la justicia exige que se sufra el castigo.
Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt.
Sin embargo, esta interfaz no identifica las propiedades Web y aplicación como tales por el momento.
Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy.
Y sin embargo, solo un cuarto de los niños en riesgo duermen debajo de un mosquitero.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Sin embargo, obedecieron, y después se alegraron de haberlo hecho.
Dù vậy, họ vẫn vâng lời, và sau này họ cảm thấy vui sướng vì đã nghe lời cha mẹ.
Sin embargo, " jurado de los hombres habría hecho igual de bien.
Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt.
Sin embargo, ahora tenemos pruebas de que esa zona baldía está habitada.
Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở
Sin embargo, aproximadamente cincuenta y un días después, Jehová impulsó a Ageo a declarar un segundo mensaje.
Tuy nhiên, khoảng 51 ngày sau đó, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy A-ghê để tuyên bố thông điệp thứ hai.
Sin embargo, ni uno de ellos cae a tierra sin el conocimiento de su Padre.
Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất.
Mientras tanto, sin embargo tengo a alguien que le gustaría saludarlo.
Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông.
Sin embargo, ¿qué certeza hay de que esos contactos no los hayan preparado apóstatas?
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không?
Sin embargo, soy sólo una mujer enamorada.
" Dù sao, em chỉ là một người phụ nữ đang yêu. "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sin embargo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.