sincero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sincero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sincero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sincero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sincero

thành thật

adjective

Te daré la oportunidad de que seas sincera conmigo.
Cho cô một cơ hội trả lời thành thật.

Xem thêm ví dụ

Así, muchas personas sinceras han oído las buenas nuevas y han comenzado a estudiar la Biblia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Y Pablo nos anima a asegurarnos de que ese amor sea sincero.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
19 Nos sentimos muy contentos de tener la Biblia y de poder utilizarla para llegar al corazón de las personas sinceras y desarraigar creencias falsas.
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Los resultados del arrepentimiento sincero son paz de conciencia, consuelo, y sanación y renovación espirituales.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Una forma eficaz de aconsejar es combinar el encomio sincero con la exhortación a esforzarse por mejorar.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Probablemente, eres la unica persona bajo ese techo en ser completamente sincera
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
* ¿Qué creen que significa: “preguntar a Dios... con un corazón sincero, con verdadera intención” (Moroni 10:4)?
* Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì?
Ofrezca el folleto si la persona muestra interés sincero.]
Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng].
Tanto los publicadores como las personas en el campo que demuestran interés sincero reciben la literatura sin que se les cobre.
Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí.
¿Son sus expresiones sinceras, o superficiales?
Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?
Si un hombre no posee el sacerdocio, aun cuando fuese sincero, el Señor no reconocerá las ordenanzas que efectúe (véase Mateo 7:21–23; Artículos de Fe 1:5).
Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5).
¿En qué ocasiones han orado ustedes al Padre Celestial con el tipo de deseo sincero que José tuvo?
Khi nào các anh chị em đã cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng với ước muốn chân thành như Joseph đã có?
En vez de animarle a decir frases aprendidas de memoria vez tras vez, la Biblia lo anima a hacer expresiones sinceras y del corazón al orar.
22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng.
Por lo tanto, el estudio carecía de valor en su caso, ya que no eran sinceros ni se dejaban enseñar (Deuteronomio 18:15; Lucas 11:52; Juan 7:47, 48).
Do đó việc nghiên cứu chẳng đem lại lợi ích gì cho họ vì họ không thành thật, không dễ lắng nghe.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:15; Lu-ca 11:52; Giăng 7:47, 48.
En efecto, el amor sincero es el verdadero secreto de la felicidad en las familias con hijastros.
(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.
Al mes siguiente Misae falleció, rodeada de su amorosa familia y del personal médico de otro hospital en el que comprendían y respetaban sus convicciones sinceras.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
Su plan era simple: para mantener a Alex activo y ayudarle a desarrollar un testimonio sincero del Evangelio, necesitaban “rodearlo de gente buena y darle cosas importantes para hacer”.
Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.”
¡Qué gran satisfacción sentimos al ayudar a la gente sincera a abrigar la esperanza que ofrecen las Escrituras!
Giúp những người có lòng chân thành hiểu và quý trọng hy vọng mà Kinh Thánh mang lại thật vui biết bao!
Los pobres en espíritu y de corazón sincero encuentran grandes tesoros de conocimiento aquí.
Những người có lòng khó khăn và chân thật sẽ tìm thấy kho báu vĩ đại của kiến thức ở đây.
(Quizá sería bueno que señalara que nuestras oraciones no tienen por qué ser tan largas como la de Enós, pero sí deben ser sinceras.)
(Các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng những lời cầu nguyện của chúng ta có thể không cần phải dài như lời cầu nguyện của Ê Nót, nhưng phải chân thành).
Sin importar lo conmovedoras que sean estas experiencias, la realidad es que tales iniciativas sinceras no pueden erradicar la pobreza.
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
Recuerdo que empecé a sentir un aprecio sincero por el rescate hace veinte años, cuando me encontraba de pie en la funeraria observando a mi querido padre difunto.
Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc.
Para ser sincero, no sé dónde me metería.
Nói thật thì tôi không biết sẽ làm gì nếu xuất ngũ.
5 Persistamos en esta obra. Busquemos maneras de llegar a más personas sinceras con las buenas nuevas, ya sea en los hogares, en las calles, por teléfono o mediante la predicación informal.
5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức.
Se propone que relevemos con un voto de sincero agradecimiento a las hermanas Elaine S.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sincero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.