신 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Thiên Chúa, thiên chúa, thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신

Thiên Chúa

proper

그리고 이 도움을 필요로 한다는 것도 꽤나 흥미로운 일이었습니다.
Và thú vị 1 điều là Thiên Chúa cũng cần đến sự giúp đỡ.

thiên chúa

noun

그리고 이 도움을 필요로 한다는 것도 꽤나 흥미로운 일이었습니다.
Và thú vị 1 điều là Thiên Chúa cũng cần đến sự giúp đỡ.

thần

noun

들은 당신에게 다시 태어날 기회를 주었어요, 구원되기 위해서, 발할라에 가기 위해서.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.

Xem thêm ví dụ

세계에서는 인간 사회가 참 하느님께 드리는 숭배에서 연합될 것입니다.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
더 나아가, 그분을 제외한 다른 모든 에 대한 숭배에는 한 가지 공통점이 있다.
Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.
여러 세기 전에, 이 포로들의 조상은 여호와께 순종하겠다는 결심을 표명하여 이렇게 선언한 적이 있습니다. “여호와를 버리고 다른 들을 섬긴다는 것은, 우리로서는 생각할 수 없는 일입니다.”
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
이시여, 이러라고 한국에서 살려주셨나요?
Chúa để con sống sót từ Hàn trở về vì điều này ư?
(에베소 3:18) 진보하는 것은 지금 당신이 기쁨과 행복을 유지할 뿐 아니라 하느님의 세계에서 안전한 처소를 얻는 데도 도움이 될 것입니다. 하느님의 세계에서 당신은 하늘 왕국의 통치 아래 영원히 진보할 수 있을 것입니다!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
하나님 아버지의 축복과 은사를 경험하기 위해 우리가 꼭 완전해야 하는 것은 아니라는 사실을 알면 기쁘고 이 나지 않습니까?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
틀림없이 그런 충격적인 범죄들 배후에 있을 “이 사물의 제도의 ”은 그런 식으로 이른바 분파 몰아내기라는 것을 조장하였고, 이를 이용하여 여호와의 백성을 공격하고 있습니다.
Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
오랫동안 기다려 온 상인 세계가 눈앞에 있는 것을 볼 수 있습니까? 그렇다면 “성적 부도덕을 피하십시오!”
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
우리의 발은 평화의 좋은 소식으로 을 신지 않으면 안 됩니다.
Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép.
그들은 “지상 만민 중에서 ··· 택하[] ··· 기업의 백성”이 되었읍니다.
Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2).
그리고 더 중요한 것은, 키로스가 그들이 이태까지 약탈되었던 모든 들, 동상들, 신전의 그릇들을 복구할 수 있게 놔뒀다는 것입니다
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
들은 당신에게 다시 태어날 기회를 주었어요, 구원되기 위해서, 발할라에 가기 위해서.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
그리고 그분과 거짓 종교의 무가치한 우상 들은 도저히 비교가 되지 않는다.
Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài.
너희가 만든 형상들, 너희 별 을 짊어지고 가게 될 것이다.
Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình,
15 그러한 세계를 머리 속에 그려 봅시다.
15 Chúng ta hãy hướng tâm trí về thế giới mới đó.
여호와께서는 세계에서 인류를 위해 무슨 일을 하실 것입니까?
Đức Giê-hô-va sẽ làm gì cho nhân loại trong thế giới mới?
따라서 술잔을 올리는 하는 왕의 두터운 신임을 받았습니다.
Vì thế, vị quan này hoàn toàn được vua tín nhiệm.
예수 자신이 마귀를 “세상의 통치자”라고 부르셨고, 사도 바울도 그를 “이 사물의 제도의 ”이라고 표현했기 때문입니다.—요한 14:30; 고린도 둘째 4:4; 에베소 6:12.
Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12.
8 그들이 새 들을 선택했을 때에+
8 Họ chọn các thần mới,+
알렉산더 대왕이 그리스의 으로 묘사되어 있는 은화
Đồng tiền bạc khắc hình A-léc-xan-đơ Đại Đế như một thần của Hy Lạp
그들은 두 을 다 숭배할 수 있다고, 즉 혐오스러운 의식을 행하여 바알을 달래면서 동시에 여호와 하느님의 은혜도 구할 수 있다고 생각했습니다.
Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.
그 정부는 멀지 않아 인간사에 개입하여 의로운 세계에 대한 인간의 필요를 충족시켜 줄 것이다.—누가 21:28-32; 베드로 후 3:13.
Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13).
탐심을 품는 사람은 그가 원하는 것이 자신의 생각과 행동을 지배하게 하여, 그것이 사실상 그의 이 되고 맙니다.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
이 사건은 오늘날 훨씬 더 값진 상속 재산인 세계에 가까이 가고 있는 하느님의 종들에게 얼마나 적절한 경고입니까!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
사탄이 “이 사물의 제도의 ”인데도 그처럼 증거가 이루어지고 있는 것입니다.
Công việc ấy vẫn diễn ra dù Sa-tan là “chúa đời nầy(2 4:4).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.