신부 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 신부 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신부 trong Tiếng Hàn.
Từ 신부 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là linh mục, Cô dâu, cô dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 신부
linh mụcnoun 그는 마침내 신부가 되어 자신의 교회에서 헌신적으로 봉사했습니다. Cuối cùng, anh đã trở thành một linh mục và tận tụy phục vụ giáo hội của anh. |
Cô dâunoun 신랑과 신부가 결혼식 때 근사한 옷을 입고 싶어 하는 것은 이해할 만한 일입니다. Cô dâu chú rể nào mà chẳng muốn ăn mặc đẹp vào ngày cưới. |
cô dâunoun 거의 신부만큼 결혼식을 사랑하는 사람은 누구인가요? Ai là người thích đám cưới đó nhiều gần bằng cô dâu? |
Xem thêm ví dụ
3 결혼식은 신랑 신부에게 그리고 그들의 친척과 벗들에게 즐거운 때입니다. 3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ. |
(이사야 62:6, 7, 12) 그분은 신부를 영예롭게 하고 소중히 여기신다. (Ê-sai 62:6, 7, 12) Ngài tôn trọng và quý chuộng nàng. |
그리고 여기 있으면서 금방 알게 됐는데 휴전 감시 구역에서는 사람들이 나이가 들면서 정확히는 일생에 걸쳐서 대가족, 친구들, 이웃들, 신부, 술집 주인, 식품점 주인 할 거 없이 항상 사람들에 둘러싸여 있다는 것입니다. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
그러자 신부님께서 "누가 다치기를 원했니" 라고 물으셨습니다. Và ông ấy nói, "Con đã muốn hại ai?" |
그리스도와 함께 걷기에 합당하다고 선언된 기름부음받은 자들로 이루어진 그리스도의 신부 반열은 밝게 빛나는 깨끗하고 고운 아마포 옷을 입게 되는데, 그 옷은 하느님의 거룩한 자들의 의로운 행동을 상징합니다. Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ. |
심지어 1918년에도, 신부 반열은 특히 땅에서 살 사람들이 관련된 소식을 전파하기 시작하였습니다. Ngay kể từ năm 1918, lớp “người vợ mới cưới” đã bắt đầu rao giảng một thông điệp đặc biệt quan hệ đến những người có hy vọng sống trên đất. |
9 만군의 여호와, 이스라엘의 하느님이 이렇게 말한다. ‘이제 내가 이곳에서 너희가 살아 있는 동안에 너희 눈앞에서 환호하는 소리와 기뻐하는 소리, 신랑의 목소리와 신부의 목소리를 그치게 하겠다.’ 9 Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Này tại nơi đây, trong đời các ngươi và ngay trước mắt các ngươi, ta sẽ làm im bặt tiếng hoan hỉ vui mừng, tiếng chú rể cô dâu’. |
그렇습니다. 신부값을 협의하는 일에서 합리적이 되는 것은 가족의 행복에 기여합니다. Đúng vậy, tỏ tính phải lẽ trong việc thương lượng sính lễ góp phần xây dựng hạnh phúc gia đình. |
그 신부 반열의 성원들은 한결같은 정성을 나타냅니다. Các thành viên thuộc lớp người vợ mới luôn giữ lòng trung thành. |
이건 마지막 편지가 될겁니다, 신부님 Đây có thể là thư báo cuối cùng gửi cho Cha |
‘삼손’의 잔치에는 그의 부모와 30명의 신부 친지들 그리고 아마 다른 친구들이나 친척들이 포함되었을 것입니다. Đám cưới của Sam-sôn gồm có cha mẹ chàng, 30 người quen biết với vợ chàng và có thể cũng có sự hiện diện của một số bạn bè và thân-nhân khác (Các Quan Xét 14:5, 10, 11, 18). |
당연하게도 신랑은 합리적이어야 하며, 가능하다면 신부와 자신의 부모와 장인과 장모가 원하는 바를 들어 주어야 할 것입니다. Tất nhiên chú rể nên biết điều và, nếu có thể, sắp xếp để hòa hợp với mong muốn của cô dâu, cha mẹ mình và cha mẹ vợ. |
(로마 8:16) 여호와의 이 “딸”은 “마치 남편을 위하여 단장한 신부처럼 준비”되어서 신랑 즉 메시아 왕에게로 인도될 것입니다.—계시 21:2. (Rô-ma 8:16) “Công-chúa” của Đức Giê-hô-va, “sửa-soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang-sức cho chồng mình”, sẽ được dẫn đến tân lang là Vua Mê-si.—Khải-huyền 21:2. |
그러한 연설은 마치 성서에 들어 있는 결혼에 관한 모든 내용을 다 망라하려는 듯이 장황한 것이어서도 안 되고, ‘유우머’나 신랑 신부에 대한 지나친 칭찬으로 일관하는 것이어서도 안 됩니다. Bài diễn-văn này không nên quá dài, như thể muốn trình bày hết những gì Kinh-thánh chép liên-quan đến hôn-nhân, cũng không nên pha trò hay khen tặng cô dâu, chú rể một cách quá đáng. |
오랜 전통에 따라 신부가 시어머니의 감독을 받는 나라들도 있읍니다. Nhiều nước có phong tục lâu đời cho phép mẹ chồng sai khiến con dâu. |
안녕하세요, 신부님 Chào Cha. |
14 사단을 무저갱에 던지는 일이 그리스도와 그리고 144,000명으로 이루어진 그의 신부의 천년 통치를 위한 길을 열어 준다 14 Việc quăng Sa-tan xuống vực sâu mở đường cho Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ và vợ là 144.000 người |
“성령과 신부가 말씀하시기를 오라 하시는도다. Kẻ nào nghe cũng hãy nói rằng: Hãy đến! |
“사랑하고”: 남편이 될 사람은 신부를 “사랑하고 아끼”겠다고 서약합니다. “Nguyện sẽ yêu thương”: Người sắp làm chồng hứa nguyện “sẽ yêu thương và quý mến” cô dâu. |
20 예언자 ‘이사야’는 “신랑이 신부를 기뻐”하는 일에 관해 기록하였읍니다. 20 Nhà tiên-tri Ê-sai khi xưa có nói về “chàng rể mới vui-mừng vì vợ mới mình” (Ê-sai 62:5). |
11 그렇다면 그리스도의 신부 반열에 포함될 전망이 있는 사람들은 땅에 있는 동안 어떤 일을 하라는 임무를 받았습니까? 11 Thế nhưng, những người có triển vọng thuộc lớp cô dâu của Đấng Ki-tô được giao cho công việc gì khi sống trên đất? |
그분은 신부를 보호하고 거룩하게 하신다. Ngài che chở và thánh hóa nàng. |
어느 사진신부도 이렇게 말했다. Tôi nghĩ khán giả cũng vậy. |
‘처녀 동무들’은 어떻게 아직 지상에 있는 신부 반열의 성원들과 함께 일해 왔습니까? ‘Các bạn nữ đồng-trinh’ hợp tác thế nào với những thành viên còn lại thuộc lớp cô dâu? |
결혼식에 관한 성서 기록에 노래와 춤이 두드러지게 언급되어 있지 않으므로, 여호와께 영예가 되는 결혼식을 계획하는 신랑과 신부라면 이 사실이 지침이 되어야 하지 않겠습니까? Vì lời ghi chép của Kinh Thánh về đám cưới không nhấn mạnh âm nhạc và nhảy múa, vậy chẳng phải điều này nên hướng dẫn cặp vợ chồng sắp cưới trù tính một đám cưới làm vinh hiển Đức Giê-hô-va hay sao? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신부 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.