신경 쓰지 마 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신경 쓰지 마 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신경 쓰지 마 trong Tiếng Hàn.

Từ 신경 쓰지 마 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là không sao đâu, đừng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신경 쓰지 마

không sao đâu

(never mind)

đừng ngại

(never mind)

Xem thêm ví dụ

" 신경 쓰 나이프, " 자신의 방문자는 말했다, 그리고 커틀릿은의 소리와 함께, 중반 공중에 매달려
" Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm.
미안해, 신경 쓰.
Tôi xin lỗi, đừng để ý.
이 휘파람 소리는 집에 있는 개구리들 소리입니다. 신경쓰아주세요.
Tiếng (huýt sáo) là tiếng ếch ở nhà, đừng quan tâm đến nó.
신경 쓰마세요
Christ.
하지만 수식 자체는 신경쓰마세요.
Nhưng đừng bận tâm về những kí hiệu
가능한 한, 아이의 투정에 신경 쓰고 감정적이 되지도 마십시오.
Nếu có thể được, hãy lờ đi sự cáu giận ấykiềm chế cảm xúc.
똑같은 대우를 받는 것에만 지나치게 신경 쓰고 새 부모가 당신의 필요를 채워 주려고 노력하는지 생각해 보십시오.
Do đó, thay vì quá bận tâm về việc cha/mẹ kế đối xử có bình đẳng hay không, hãy xem liệu người ấy có đang nỗ lực để đáp ứng nhu cầu của bạn không.
신경 쓰
À không có .
신경쓰마세요, 설사 그리는지 안다고 해도 여러분을 혼란스럽게 만들 뿐이니까요.
Đảm bảo chúng sẽ khiến bạn rối trí dù là dân vẽ thành thạo.
용어는 신경쓰거라, 데릭. 대단해.
À, hãy quên đi các thuật ngữ,Derek à.
" ́아, 그것에 대해 신경 쓰, 윌슨씨!'빈센트 Spaulding했다.
" Ồ, không bao giờ bận tâm về điều đó, ông Wilson nói Vincent Spaulding.
신경쓰, 발타자르 넌 잘 생겼어
Đừng nghe cậu ta, Balthazar.
쟤한텐 신경 쓰아요
Đừng để ý đến cô ta.
단지 오늘만을 위해 살고 내일은 신경 쓰라는 의미입니까?
Có phải câu này muốn nói chúng ta chỉ cần sống cho hôm nay mà không cần nghĩ đến ngày mai?
게다가 1980년대에 이란의 반이스라엘 정책에 신경쓰고 이란과 대화하고 무기를 판매하도록 워싱턴에 로비를 했던 것은 바로 이스라엘이었습니다.
Thực tế, vào những năm 1980, chính Israel đã vận động Washington đàm phán với Iran, bán vũ khí cho Iran, và lờ đi tư tưởng chống Do thái của Iran.
그리고 통역을 통해 그녀에게 말했던 것은, --"Stop"이라고 말하라고 했던 그것 이외에는-- 저에게 신경라는 것입니다.
Tôi cũng nhờ phiên dịch nói với cô bé như việc nói "Stop"- là đừng để ý đến tôi.
진짜로 이것들의 내용에 신경쓰아주시기 바랍니다.
Các bạn đừng chú ý đến chúng.
14시간 58분이야. 2분 모자라지만 누가 신경쓰겠어?"라고 말하면,
Ai thèm thêm 2 phút nữa chứ?"
2분 모자라지만 누가 신경쓰겠어? " 라고 말하면,
Ai thèm thêm 2 phút nữa chứ? "
때때로 교사는 자신이 할 말이나 그 다음에 할 일에 신경 쓰느라 학생들이 말하는 것에 주의를 기울이지 않는다.
Đôi khi các giảng viên lo lắng nhiều về điều phải nói hay làm kế tiếp đến nỗi họ không lưu tâm đến điều các học viên đang nói.
제가 하고 싶은 신경쓰는 것을 측정해 보고 변화를 이끌어 보라는 것이에요. 하지만 100년을 기다리진 말라는 겁니다.
Do đó, các bài viết ở đây là, đo lường những gì bạn quan tâm và dẫn sự thay đổi, và không chờ đợi một trăm năm.
이스라엘 백성은 그런 신경 쓰지 않고 계속해서 일했어요.
Nhưng những người xây tường làm ngơtiếp tục công việc.
(웃음) 전 사실 문법에 대해 그렇게 신경쓰지는 않습니다. 아무에게도 말하지 마세요.
(Tiếng cười) Tôi không quan tâm quá nhiều đến ngữ pháp – đừng nói với ai nha!
그는 종교적 차이도 신경쓰지 않습니다. 게다가, 그는 절대로 거짓말을 하지 않습니다.
Em không quan tâm về sự khác biệt tôn giáo, và hãy hiểu rằng: Em ấy chưa từng nói dối.
‘내가 교회에 나가든 말든 돈만 신경 쓰는구나’ 하는 생각이 들었습니다.”
Tôi nghĩ, họ không màng đến việc tôi có đi hay không, họ chỉ muốn lấy tiền của tôi”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신경 쓰지 마 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.