신경 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신경 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신경 trong Tiếng Hàn.

Từ 신경 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 神經, Dây thần kinh, thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신경

神經

noun

Dây thần kinh

noun (생물이 주위의 환경과 자극을 감지하고 이에 대처하는 기관이다.)

그런데 여전히 뉴런과 신경 세포들은 거의 흡사하게 생겼습니다.
Nhưng vẫn đúng rằng một dây thần kinh, một tế bào thần kinh, nhìn giống như

thần kinh

noun

신경망의 축색돌기와 신경세포를 키울 수 있을까요?
Ta có thể cấy sợi trục và tế bào thần kinh vào trong các ống dẫn này không?

Xem thêm ví dụ

얼마 후 세포의 분화가 시작되어 신경 세포, 근육 세포, 피부 세포 등 다양한 세포가 생겨났습니다.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác.
신경발생률은 우리가 늙어갈수록 감소합니다. 하지만 여전히 발생하긴 하죠.
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
그녀가 신경이 쓰였던 건 반복적으로 얼굴들의 이미지나 환시가 보이는 것이었습니다. 로잘리와 마찬가지로 그 얼굴들은 종종 커다란 치아, 커다란 눈 등 일그러진 것이었습니다.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
그리고 제 저주받은 운동신경에도
Và mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá.
▪ “하느님은 너무 중요하신 분이라 내 문제들까지 신경을 써 주시지는 못할 겁니다.”
▪ “Thượng Đế quá cao cả nên Ngài không để ý đến các vấn đề của tôi”.
저는 신경과학자이고, 의사 결정에 관해 연구중입니다.
Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định.
하지만 만약 우리가 과거로 돌아가 관계를 변화시킬 수 있다면 우리의 사람과 일에 대한 관계를 수정할 수 있다면 신경 경로는 바뀔 수 있습니다.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
그 결과 무릎 아래의 신경이 마비되어 회복하는 데 석 달이 걸렸습니다.
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
그의 엄마처럼 그녀의 엄마는 친구와 오래 있어도 신경쓰지 않았습니다.
Và giống anh, mẹ cô không phiền nếu bạn bè có ở lại chơi.
신경과학자로서 저희가 하는 일은 쥐 실험을 통해 기억이라는 것이 어떻게 작동하는지 이해하기 위한 연구입니다.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
근육은 신경세포의 전기신호를 약 천배 정도 증폭시키기 때문에 전에 보신 것과 같이 피부 위에 전극을 부착시킬 수 있게 하는데 이런 방식을 "표적근육 신경재지배"라고 하지요.
Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp.
그리고 이 역시 허가를 받은 건 아닙니다. 아무도 신경쓰는 것 같진 않지만요.
Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó.
뇌졸중, 여러분은 보통 신경섬유의 손상으로 인한 것이므로 어쩔 수 없다고 생각하겠지만요.
Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được.
1990년대 초에, 사랑하는 아내는 신경계의 운동 뉴런에 생긴 병으로 인해 건강이 악화되어 1994년에 사망하였습니다.
Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994.
내 행동 때문에 다른 사람들이 어떤 영향을 받든 신경 쓰지 않으려고 해 봤지만 그게 잘 안 되더라고요.
Em cố làm ngơ trước những nỗi đau mà mình đã gây ra cho người khác, nhưng không thể.
15 예수께서는 제자들에게 일부 사람들이 소식을 거절할 경우 그에 대해 지나치게 신경 쓸 것이 아니라 합당한 사람을 찾는 데 초점을 맞추라고 교훈하셨습니다.
15 Chúa Giê-su dạy các môn đồ đừng quá quan tâm đến việc người ta không nghe thông điệp, mà hãy tập trung vào việc tìm kiếm những người xứng đáng.
그런데 사실 우리 몸에는 뇌 외에도 신경 세포들로 이루어진 신경계가 여러 개 있습니다.
Tuy nhiên, trong cơ thể bạn cũng có những hệ thần kinh khác.
요즘 제가 이 세상에서 관심을 가지고 신경 쓰는 것은 '안전'에 대한 전세계적인 갈망입니다
Tôi rất lo lắng hôm nay về kí hiệu này, thế giới này và sự phổ biến của an toàn cưỡng ép.
여전히 최근 신경 영상법과 인지 심리학이 발달함에 따라 예상 분야가 좁혀졌습니다.
Những tiến bộ gần đây trong lĩnh vực mô phỏng não bộ và tâm lý học nhận thức đã giúp thu hẹp phạm vi nghiên cứu.
계시록을 문자적으로 받아들이는 많은 성서 독자들은 그 전쟁이 시작될 것이라고 그들이 믿는 특정한 장소를 지적해 왔으며, 신경을 곤두세우고 그러한 지역에서 벌어지는 일들을 예의 주시하고 있습니다.
Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó.
신경계를 가지고 있지도 않습니다 이는 단지 흥미롭고 복잡한 생명체 같은 행동을 가질 수 있는 화학물질 덩어리일 뿐입니다 이 계에 있는 화학 물질의 수를 헤아려 본다면,
Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế.
여러분들의 정부에 편지를 보내시거나 이렇게 오해받고 있는 생명체에 대해 신경을 써 달라고 말씀하시면 됩니다.
Bạn có thể viết thư cho chính phủ của mình và nói với họ rằng chúng ta cần chú trọng vào những sinh vật bị hiểu lầm này.
물론 회의론자들은 과학적 증거, 특히 신경과학을 보면 사람의 마음 사람의 정수, 진정한 자신이라는 것은 상당 부분이 몸의 특정 부분, 즉 뇌에 의존한다고 합니다.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.
여기서 중요한 것은, 우리 중 약 다섯 명에 한 명 꼴로 있는, 그러니까 이런 장애로 인해 고통받고 있는 사람들에 대해 알아가기 시작할 때, 비록 뇌의 신경이 연결된 형태는 아주 다양하지만, 그 가운데 예측 가능한 패턴들을 찾을 수 있다는 겁니다.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
“담배 사용이—이미 명백히 나타난 바와 같이—신체적으로 잘못이라면, 그것은 마땅히 도덕적으로도 잘못이어야 한다. ‘무엇이든 몸을 해롭게 하거나 자극하는 것은, 그 결과로 신경 계통을, 그리고 신경 계통을 통해 뇌를, 그 결과 정신을 해롭게 한다’는 것이 생리학적 법칙이기 때문이다.
“Nếu việc dùng thuốc lá là sái đối với cơ thể—như chúng ta đã được biết rõ—thì nó chắc chắn phải sái về mặt luân lý; vì định luật sinh lý học cho thấy rằng ‘điều gì làm hại cơ thể hoặc làm cơ thể khó chịu sẽ có hại cho hệ thống thần kinh, và qua hệ thống này sẽ làm hại bộ óc, và do đó có hại đến tâm trí’.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신경 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.