신호등 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신호등 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신호등 trong Tiếng Hàn.

Từ 신호등 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đèn giao thông, Đèn giao thông, đèn hiệu, đèn hiệu giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신호등

đèn giao thông

noun

신호등이 초록색이 아니라 빨간색인 것도 직접 알아내야해.
rằng đèn giao thông đó đang là đèn đỏ không phải đèn xanh

Đèn giao thông

noun

신호등은 차나 기타 등등에게 통신할 수 있습니다.
Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa.

đèn hiệu

noun

đèn hiệu giao thông

noun

Xem thêm ví dụ

단순히 지나간 행동을 열거하거나 지적하지 말고 관련된 원칙, 적용 방법, 그러한 원칙이 지속적인 행복에 극히 중요한 이유 을 고려하십시오.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
가능한 한 신속히 식품, 물, 숙소, 치료 을 마련하고 감정적·영적 지원을 베푼다
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần thiêng liêng
얼마 후 세포의 분화가 시작되어 신경 세포, 근육 세포, 피부 세포 다양한 세포가 생겨났습니다.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da các loại khác.
캠페인 유형 또는 입찰 전략 의 다양한 요소, 광고그룹 상태 의 상위 입력란, 신규 항목, 수정된 항목, 오류가 있는 항목 으로 결과를 제한할 수 있습니다.
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
계정 복구 옵션 추가, 계정 보안을 강화하기 위한 2단계 인증 설정, 계정 권한 확인 의 작업을 하려면 먼저 보안 진단 페이지로 이동합니다.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
캠페인 유형 선택 기능을 사용하여 쇼핑, 디스플레이 네트워크 의 캠페인 유형별로 보고서 보기를 쉽게 전환할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị.
기본적으로 검색결과에는 입력한 검색어와 일치하는 식별자, 제목, 부제, 저자 을 가진 모든 책이 포함됩니다.
Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào.
교우 관계, 이타심, 연민, 봉사 오래전부터 종교과 문화를 통해서 지속되어 오는 관습들의 다른점들에 초첨을 두지 않으면, 모두 자기 자신을 위하는 방법이고 아픔과 질병으로부터 해방시켜주는 생활습관들 이라는걸 알수있습니다.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
그 이유는 주로, 수혈이나 중립이나 흡연이나 도덕관 과 관련된 문제들에 대해 증인들이 취하는 성서에 근거한 입장 때문입니다.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
대부분의 지역 당국들이 공동체의 다음 5년 10년 15년 20년 계획을 수립할때 여전히 그들이 더 많은 에너지, 더 많은 차, 더 많은 집, 더 많은 직업, 더 많은 성장 이 가능할 것이라 가정하고 시작합니다.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
도움말, 동영상 애드센스를 시작하는 데 도움이 되는 자료를 확인해 보세요.
Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v.
이러한 3개의 이사회와는 별개로, 6개의 다른 기구가 있으며 이러한 기구에서는 일반이사회에 무역, 개발, 환경, 지역무역협정, 가입 의 문제를 보고하는 역할을 한다.
Bên cạnh ba hội đồng này còn có sáu ủy ban và cơ quan độc lập khác chịu trách nhiệm báo cáo lên Đại hội đồng các vấn đề riêng rẽ như thương mại và phát triển, môi trường, các thỏa thuận thương mại khu vực, và các vấn đề quản lý khác.
이 열(예: 광고 제목 25자)에 명시된 값으로 텍스트를 줄인 경우 '...' 을 추가하는 의 방식으로 길이를 줄였다는 것을 나타낼 수 있습니다.
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
11 히스기야가 치사적인 병에서 목숨을 건진 뒤 지은 감동적인 감사의 노래에서 그는 여호와께 이렇게 말하였습니다. “당신은 저의 모든 죄를 당신의 뒤로 던지셨습니다.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
잠재고객 키워드, 관심분야 잠재고객, 구매 의도 잠재고객, 인구통계 이미 익숙한 대부분의 디스플레이 타겟팅 옵션을 사용할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
즉, 전자나 쿼크와 같은 입자들의 질량, 중력의 세기, 전자기력의 세기 을 표현하는 약 20여개의 숫자들은 그 값를 아주 정밀하게 측정할 수는 있었지만 왜 이 숫자들이 특정한 값을 가지는 지는 누구도 설명할 수 없었습니다.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
광고에 표시되는 정보는 광고주의 판매자 센터 계정에 등록된 제품 데이터의 정보이며, 광고주는 판매자 프로모션 및 공인 판매자 의 다른 Google 서비스를 사용하여 광고를 다른 방식으로 개선할 수도 있습니다.
Bạn cũng có thể chọn tham gia vào các dịch vụ khác của Google, chẳng hạn như Xúc tiến bán hàng và Trusted Stores, để nâng cao quảng cáo của bạn theo các cách khác.
만일 그렇게 느낀다면, 세태가 이처럼 위험하게 된 이유가 무엇인지 그리고 미래의 희망이 무엇인지 을 알아보기 위해 노력할 때 당신은 행복해질 것입니다.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay xem có hy vọng nào cho tương lai.
예수의 말씀에 그럴 만한 이유가 있을 것이라고 여긴 것이 아니라, 성급하게 잘못 판단하여 그분에게 을 돌린 것입니다.
Họ vội kết luận sai quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
그래서 저는 제가 흘린 머리카락이나 각질, 손톱 을 모으고 있습니다 이것들을 식용버섯에게 주고 있죠.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
내가 이런 말을 하는 것은 여러분이 구원을 받게 하려는 것입니다. 35 그 사람은 타오르며 빛나는 불이었습니다.
35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.
게재빈도 설정, 광고 제외 라벨 Ad Manager 기능에 대한 예상 결과를 테스트 계획에 포함합니다.
Bao gồm kết quả dự kiến của các tính năng Ad Manager chẳng hạn như giới hạn tần suất, nhãn loại trừ quảng cáo, v.v. vào kế hoạch thử nghiệm của bạn.
(시 55:22) 하나님께 대한 온전한 믿음을 가지고 우리의 모든 짐 곧 염려, 걱정, 실망, 두려움 을 그분께 맡김으로써, 우리는 마음의 평온 곧 “모든 생각보다 뛰어난 하나님의 평화”를 받게 됩니다.—빌립보 4:4, 7, 「신세」; 시 68:19; 마가 11:24; 베드로 전 5:7.
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
아이들과 청소년들을 사회적, 공동체적, 정신적으로 옹호하기 위한 목적이 커다란 사회적인 사명을 위한 신호와 목표가 되는 시대말입니다.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
소유권 주장 목록 보기에는 소유권 주장 상태, 일치 길이(오디오, 동영상 또는 멜로디 일치 소유권 주장에만 해당)에 대한 정보 및 지역별 기준으로 적용된 정책(수익 창출, 추적 또는 차단)에 대한 정보 동영상에 대한 중요하고 유용한 정보가 있습니다.
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신호등 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.