신혼부부 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신혼부부 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신혼부부 trong Tiếng Hàn.

Từ 신혼부부 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chú rể, rẽ, rể, cô dâu, dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신혼부부

chú rể

(bridegroom)

rẽ

(bridegroom)

rể

(bridegroom)

cô dâu

(bride)

dâu

(bride)

Xem thêm ví dụ

서두에 언급된 선교인 부부는 이러한 질문들에 대해 만족스러운 답을 발견했으며, 당신도 그러한 답을 발견할 수 있습니다.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
해마다 수만 명의 젊은 남성과 여성, 그리고 수많은 장년층 부부들이 솔트레이크시티에서 오는 특별한 서한을 고대합니다.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
부부 중 한 사람이 간음을 범할 경우, 검사를 받는 것은 무고한 배우자를 보호하는 데 도움이 될 수 있습니다.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
자신과 배우자에 대해 자주 이야기하고 “우리는”, “우리 부부는”과 같은 표현을 사용하십시오.
Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”.
두 채의 주택을 가진 부부가 하나를 팔려고 하는 경우, 이혼을 하면 특정 조건하에 세금이 면제되기 때문이다.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
13 어느 부부가 한 직장 동료에게 비공식 증거를 하였습니다.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
“배우자와 평생 함께해야 한다는 생각을 갖고 있을 때 좋은 점 한 가지는 부부 사이에 갈등이 생겨도, 두 사람 모두 상대방이 떠나지 않을 거라는 걸 확신할 수 있다는 거지요.”
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
그들 중 많은 부부는 왕국 권익을 크게 증진시키는 데 대단히 중요한 역할을 해 왔습니다.
Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn.
두 명의 어린 자녀가 있는 한 젊은 부부가 친절하게도 우리가 아파트를 구할 때까지 그들의 집에 머물 수 있게 해 주었습니다.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
2 그런 부부들도 대부분 결혼 생활에 어려움이 없었던 것은 아니라고 인정할 것입니다.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
“사명은 죽은 자를 위한 침례뿐 아니라, 부부 인봉과 부모에 대한 자녀 인봉까지 아우르는데, 그래야만 태초로부터 끝 날에 이르기까지 ‘여러 경륜의 시대와 열쇠와 권능과 영광의 전체적이고도 철저하고 완전한 연합과 결합’이 가능합니다.
Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc.
그들 가운데는 딕 월드런과 코랄리 월드런 부부도 있었는데, 이들은 오스트레일리아인이며 지금도 이곳에서 충실하게 봉사하고 있습니다.
Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây.
또한 연구 결과에 따르면, 만성적인 질병이 있어도 좋은 관계를 유지하는 부부들은 현실을 받아들이고 효과적으로 대처하는 법을 배웁니다.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
부부로 함께 잔 적이 없잖아요
Bọn mình chưa quan hệ vợ chồng từ khi con chúng ta ra đời
금이 간 부부 관계를 개선할 수 있습니까?
Có thể nào củng cố một cuộc hôn nhân như thế không?
결혼한 후에 우리 부부는 욕설과 술과 담배에 젖어 사는 사람들이 많은 지역으로 이사했습니다.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
그런 불신이 존재할 때, 배우자들이 결혼식이 끝난 후에 의견의 차이를 해결하고 부부 유대를 개선하기 위해 협력하리라는 무슨 희망이 있겠읍니까?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
1983년 말경에는 마침내 한 가족—대니 스터전과 데니즈 스터전 부부와 네 아들—이 더비로 이사를 올 예정이라는 기쁜 소식이 들렸습니다.
Cuối cùng vào cuối năm 1983, tôi nhận được tin vui là gia đình anh chị Danny và Denise Sturgeon cùng bốn con trai dọn đến sống ở Derby.
부부 싸움을 하게 되는 가장 큰 요인으로 흔히 돈 문제가 꼽히는 것도 놀라운 일이 아닙니다.
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
첫 인간 부부의 후손들도 그와 동일하다.
Điều này cũng đúng với con cháu của cặp vợ chồng đầu tiên.
그러니까 이 말은, 젊은 부부는 예상 수명이 73세인 네 명의 부모를 모셔야한다는 뜻입니다
Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73.
하지만 사고로 인한 건강 문제나 우울증과 같은 감정 문제로 어려움을 겪고 있는 부부의 경우에도 이 기사의 내용을 적용하면 도움이 될 수 있다.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
이복형은 그 부부가 옷차림은 말끔하지만 형편이 넉넉해 보이지는 않는다고 말하더군요.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
아렛과 페니 부부도 그와 비슷한 방법으로 문제를 해결하였습니다.
Anh Aret và chị Penny cũng làm như thế.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신혼부부 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.